Bài tập trắc nghiệm Toán 6 Bài 13 về Hỗn số, số thập phân và phần trăm online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1:
Phân số \(\frac{{21}}{8}\)
- A. \(1\frac{5}{8}\)
- B. \(2\frac{5}{8}\)
- C. \(2\frac{7}{8}\)
- D. \(3\frac{5}{8}\)
-
- A. \(1\frac{2}{5}\)
- B. \(3\frac{2}{7}\)
- C. \(3\frac{2}{5}\)
- D. \(3\frac{4}{5}\)
-
- A. \( - \frac{{5}}{4}\)
- B. \( - \frac{{11}}{4}\)
- C. \( - \frac{{11}}{6}\)
- D. \( - \frac{{21}}{4}\)
-
- A. 0,131
- B. 0,1311
- C. 1,31
- D. 0,0131
-
- A. \(\frac{1}{4}\)
- B. \(\frac{5}{2}\)
- C. \(\frac{1}{5}\)
- D. \(\frac{3}{4}\)
-
- A. 4,7%
- B. 47%
- C. 0,47%
- D. 470%
-
Câu 7:
Chọn câu đúng
- A. \(\frac{{19.20}}{{19 + 20}} = \frac{1}{{19}} + \frac{1}{{20}}\)
- B. \(6\frac{{23}}{{11}} = \frac{{6.23 + 11}}{{11}}\)
- C. \(a\frac{a}{{99}} = \frac{{100{\rm{a}}}}{{99}}\,\,\left( {a \in {N^*}} \right)\)
- D. \(\frac{{15}}{{23}} = \frac{{1.23}}{{15}}\)
-
- A. \[(10\frac{2}{{17}}\)
- B. \[(10\frac{1}{{17}}\)
- C. \[(10\frac{2}{{15}}\)
- D. \[(5\frac{2}{{17}}\)
-
- A. \( - \frac{{31}}{{24}} < - 1\frac{1}{{12}} < \frac{{12}}{{100}} < 5\frac{1}{2} < 23\% \)
- B. \( - \frac{{31}}{{24}} < - 1\frac{1}{{12}} < 23\% < \frac{{12}}{{100}} < 5\frac{1}{2}\)
- C. \( - \frac{{31}}{{24}} < - 1\frac{1}{{12}} < \frac{{12}}{{100}} < 23\% < 5\frac{1}{2}\)
- D. \( - \frac{{31}}{{24}} < < 5\frac{1}{2} - 1\frac{1}{{12}} < \frac{{12}}{{100}} < 23\% \)
-
- A. \(\frac{-3}{4}\)
- B. \(\frac{3}{4}\)
- C. \(\frac{1}{4}\)
- D. \( - \frac{1}{5}\)