Dưới đây là lý thuyết và bài tập minh họa về Tập hợp số tự nhiên và ghi số tự nhiên. Bài Tập hợp số tự nhiên. Ghi số tự nhiên Toán 6 Chân trời sáng tạo đã được HỌC247 biên soạn ngắn gọn, đầy đủ, dễ hiểu giúp các em dễ dàng nắm được nội dung chính của bài.
Tóm tắt lý thuyết
1.1. Tập hợp \(\mathbb{N}\) và \({\mathbb{N}^*}\)
Các số 0; 1; 2; 3; … là các số tự nhiên. Người ta kí hiệu tập hợp các số tự nhiên là \(\mathbb{N}\)
\(\mathbb{N} = \left\{ {0;1;2;3;4;5;...} \right\}\).
Tập hợp các số tự nhiên khác 0 được kí hiệu là \({\mathbb{N}^*}\)
\({\mathbb{N}^*} = \left\{ {1;2;3;4;5;...} \right\}\)
1.2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
Các số tự nhiên được biểu diễn trên tia số bởi các điểm cách đều nhau như hình dưới đây
Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bằng một điểm trên tia số; điểm biểu diễn số tự nhiên n gọi là điểm n
Nếu số a nhỏ hơn số b ta viết \(a < b\)(a nhỏ hơn b). Ta cũng nói số b lớn hơn số a và viết \(b > a\).
Khi biểu diễn trên tia số nằm ngang có chiều mũi tên đi trái sang phải, nếu \(a < b\)thì điểm a nằm bên trái điểm b.
Ta viết \(a \le b\)để chỉ \(a < b\)hoặc \(a = b\), \(b \ge a\)để chỉ \(b > a\)hoặc \(a = b\).
Mỗi số tự nhiên có một số liền sau cách nó một đơn vị.
* Tính chất bắc cầu : Nếu \(a < b\)và \(b < c\)thì \(a < c\)
1.3. Ghi số tự nhiên
a) Hệ thập phân
Ta đã biết cấu tạo thập phân của một số:
- Kí hiệu \(\overline {ab} \) chỉ số tự nhiên có hai chữ số, chữ số hàng chục là \(a\left( {a \ne 0} \right)\), chữ số hàng đơn vị là b. Ta có:
\(\overline {ab} = a \times 10 + b.\)
Kí hiệu \(\overline {abc} \) chỉ số tự nhiên có ba chữ số, chữ số hàng trăm là \(a\left( {a \ne 0} \right)\), chữ số hàng chục là b, chữ số hàng đơn vị là c. Ta có:
\(\overline {abc} = a \times 100 + b \times 10 + c.\)
- Với các số cụ thể thì không viết dẫu gạch ngang ở trên.
b) Hệ La Mã
Cách ghi số La Mã như sau:
Chữ số |
I |
V |
X |
Giá trị tương ứng trong hệ thập phân |
1 |
5 |
10 |
Bảng chuyển đổi số La Mã sang số trong hệ thập phân tương ứng (từ 1 đến 10)
Số La Mã |
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
VII |
VIII |
IX |
X |
Giá trị tương ứng trong hệ thập phân |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Bài tập minh họa
Câu 1:
a) Tập hợp \(\mathbb{N}\) và \({\mathbb{N}^*}\) có gì khác nhau?
b) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: C = {\(a \in {\mathbb{N}^*}\)| a < 6 }.
Hướng dẫn giải
a) Tập hợp \(\mathbb{N}\) chứa số 0 còn tập hợp \({\mathbb{N}^*}\) không chứa số 0
b) C = {1; 2; 3; 4; 5}
Câu 2: Thay mỗi chữ cái dưới đây bằng một số tự nhiên phù hợp trong những trường hợp sau:
a) 17, a, b là ba số lẻ liên tiếp tăng dần;
b) m, 101, n, p là bốn số tự nhiên liên tiếp giảm dần.
Hướng dẫn giải
a) 17, 19, 21
b) 102, 101, 100, 99
Câu 3: Cho năm chữ số 1; 0; 2; 5; 7
Viết số tự nhiên lớn nhất có năm chữ số khác nhau từ các chữ số đó
Viết số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau từ chữ số đó
Hướng dẫn giải
Số tự nhiên lớn nhất có năm chữ số khác nhau từ các chữ số đó là: 75 210
Số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau từ các chữ số đó là: 10 257
Luyện tập Bài 2 Chương 1 Toán 6 CTST
Qua bài giảng Tập hợp số tự nhiên. Ghi số tự nhiên này giúp các em nắm được các nội dung như sau:
- Phân biệt được tập hợp số tự nhiên và tập hợp số tự nhiên sao.
- Thứ tự trong tập số tự nhiên.
3.1. Bài tập tự luận về Tập hợp số tự nhiên. Ghi số tự nhiên
Câu 1: Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau đôi một và viết số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau đôi một.
Câu 2: Cho năm chữ số: 1; 3; 5; 7; 9
Viết số tự nhiên lớn nhất có năm chữ số khác nhau từ các chữ số đó.
Viết số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau từ chữ số đó.
Câu 3: Viết tập hợp B các số tự nhiên lẻ các số không vượt quá 15
3.2. Bài tập trắc nghiệm về Tập hợp số tự nhiên. Ghi số tự nhiên
Để cũng cố bài học xin mời các em cũng làm Bài kiểm tra Trắc nghiệm Toán 6 Chân trời sáng tạo Chương 1 Bài 2 để kiểm tra xem mình đã nắm được nội dung bài học hay chưa.
-
- A. \(\mathrm{B}=\{102 ; 120 ; 111 ; 201 ; 210;300\}\)
- B. \(\mathrm{B}=\{102 ; 120 ; 201 ; 210\}\)
- C. \(\mathrm{B}=\{102 ; 120 ; 111 ; 201 ; 210\}\)
- D. \(\mathrm{B}=\{120 ; 111 ; 201 ; 210\}\)
-
- A. \(\mathrm{E}=\{0 ; 1 ; 2 ; 3 ; \ldots\}\)
- B. \(\mathrm{E}=\{0 ; 1 ; 2 \}\)
- C. \(\mathrm{E}=\{ 1 ; 2 ; 3 ; \ldots\}\)
- D. \(\mathrm{E}=\{0 ; 1 ; 2 ; 3 \}\)
-
- A. \(\mathrm{B}=\{0 ; 1;2\} \)
- B. \(\mathrm{B}=\{ 1\} \)
- C. \(\mathrm{B}=\{0 ; 1\} \)
- D. \(\mathrm{B}=\{2 ; 1\} \)
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức và nắm vững hơn về bài học này nhé!
3.3 Bài tập SGK về Tập hợp số tự nhiên. Ghi số tự nhiên
Bên cạnh đó các em có thể xem phần hướng dẫn Giải bài tập Toán 6 Chân trời sáng tạo Chương 1 Bài 2 sẽ giúp các em nắm được các phương pháp giải bài tập từ SGK Toán 6 tập 1
Thực hành 1 trang 10 SGK Toán 6 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Thực hành 2 trang 10 SGK Toán 6 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Hoạt động khám phá trang 11 SGK Toán 6 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Thực hành 3 trang 11 SGK Toán 6 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Thực hành 4 trang 11 SGK Toán 6 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Thực hành 5 trang 11 SGK Toán 6 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Thực hành 6 trang 12 SGK Toán 6 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Giải bài 1 trang 12 SGK Toán 6 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Giải bài 2 trang 12 SGK Toán 6 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Giải bài 3 trang 12 SGK Toán 6 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Giải bài 4 trang 12 SGK Toán 6 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Giải bài 1 trang 9 SBT Toán 6 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Giải bài 2 trang 9 SBT Toán 6 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Giải bài 3 trang 9 SBT Toán 6 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Giải bài 4 trang 9 SBT Toán 6 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Giải bài 5 trang 9 SBT Toán 6 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Giải bài 6 trang 9 SBT Toán 6 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Hỏi đáp Bài 2 Chương 1 Toán 6 CTST
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Toán HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Toán Học 6 HỌC247