Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. \(\frac{4}{{\sqrt 3 }}\)
- B. \(\frac{{1 + \sqrt 3 }}{3}\)
- C. \(\frac{2}{{\sqrt 3 }}\)
- D. 2
-
- A. \(\sin {150^{\rm{O}}} = - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
- B. \(\cos {150^{\rm{O}}} = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
- C. \(\tan {150^{\rm{O}}} = - \frac{1}{{\sqrt 3 }}\)
- D. \(\cot {150^{\rm{O}}} = \sqrt 3 \)
-
- A. \(P = \sqrt 3\)
- B. \(P = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
- C. \(P = 1\)
- D. \(P = 0\)
-
- A. \(\cos B = \frac{1}{{\sqrt 3 }}\)
- B. \(\sin C = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
- C. \(\cos C = \frac{1}{2}\)
- D. \(\sin B = \frac{1}{2}\)
-
Câu 5:
Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
- A. \(\sin \left( {180^\circ - \alpha } \right) = - \cos \alpha \)
- B. \(\sin \left( {180^\circ - \alpha } \right) = - \sin \alpha \)
- C. \(\sin \left( {180^\circ - \alpha } \right) = \sin \alpha \)
- D. \(\sin \left( {180^\circ - \alpha } \right) = \cos \alpha \)
-
- A. 0
- B. 1
- C. -1
- D. 2
-
Câu 7:
Tính giá trị biểu thức \(S={{\sin }^{2}}15{}^\circ +{{\cos }^{2}}20{}^\circ +{{\sin }^{2}}75{}^\circ +{{\cos }^{2}}110{}^\circ \)?
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 4
-
Câu 8:
Cho tam giác \(ABC\). Tính \(P=\cos A.\cos \left( B+C \right)-\sin A.\sin \left( B+C \right)\)?
- A. 0
- B. 1
- C. -1
- D. 2
-
Câu 9:
Tam giác đều \(ABC\) có đường cao \(AH\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. \(\sin \widehat{BAH}=\frac{\sqrt{3}}{2}\)
- B. \(\cos \widehat{BAH}=\frac{1}{\sqrt{3}}\)
- C. \(\sin \widehat{ABC}=\frac{\sqrt{3}}{2}\)
- D. \(\sin \widehat{AHC}=\frac{1}{2}\)
-
Câu 10:
Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?
- A. \(\sin {0^{\rm{O}}} + \cos {0^{\rm{O}}} = 0\)
- B. \(\sin {90^{\rm{O}}} + \cos {90^{\rm{O}}} = 1\)
- C. \(\sin {180^{\rm{O}}} + \cos {180^{\rm{O}}} = - 1\)
- D. \(\sin {60^{\rm{O}}} + \cos {60^{\rm{O}}} = \frac{{\sqrt 3 + 1}}{2}\)