Giải Bài 3.4 trang 67 SGK Toán 11 Kết nối tri thức tập 1
Quãng đường (km) từ nhà đến nơi làm việc của 40 công nhân một nhà máy được ghi lại như sau:
5; 3; 10; 20; 25; 11; 13; 7; 12; 31; 19; 10; 12; 17; 18; 11;
32; 17; 16; 2; 7; 9; 7; 8; 3; 5; 12; 15; 18; 3; 12; 14; 2; 9;
6; 15; 15; 7; 6; 12.
a) Ghép nhóm dãy số liệu trên thành các khoảng có độ rộng bằng nhau, khoảng đầu tiên là [0;5). Tìm giá trị đại diện cho mỗi nhóm
b) Tính số trung bình của mẫu số liệu không ghép nhóm và mẫu số liệu ghép nhóm. Giá trị nào chính xác hơn?
c) Xác định nhóm chứa mốt của mẫu số liệu ghép nhóm thu được
Hướng dẫn giải chi tiết Bài 3.4
Phương pháp giải
HS xem lại lý thuyết bài mẫu số liệu ghép nhóm.
Lời giải chi tiết
a)
b) Với mẫu số liệu không ghép nhóm:
\(\begin{array}{*{20}{l}} \begin{array}{l} \bar x = (5 + 3 + 10 + 20 + 25 + 11 + 13 + 7 + 12 + 31 + 19\\ + 10 + 12 + 17 + 18 + 11 + 32 + 17 + 16 + 2 + 7 + 9 + \end{array}\\ \begin{array}{l} 7 + 8 + 3 + 5 + 12 + 15 + 18 + 3 + 12 + 14 + 2 + \\ 9 + 6 + 15 + 15 + 7 + 6 + 12):40 = 11.9 \end{array} \end{array}\;\)
Với mẫu số liệu ghép nhóm:
\[\bar x = \frac{{2.5 \times 6 + 7.5 \times 10 + 12.5 \times 11 + 17.5 \times 9 + 22.5 + 27.5 + 32.5 \times 2}}{{40}} = 12.5\]
Số trung bình của mẫu số liệu không ghép nhóm chính xác hơn
c) 11 là tần số lớn nhất nên nhóm chứa mốt là [10;15)
-- Mod Toán 11 HỌC247
Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.
Bài tập SGK khác
Luyện tập 3 trang 66 SGK Toán 11 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Vận dụng trang 66 SGK Toán 11 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải Bài 3.5 trang 67 SGK Toán 11 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải Bài 3.6 trang 67 SGK Toán 11 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Giải Bài 3.7 trang 67 SGK Toán 11 Kết nối tri thức tập 1 - KNTT
Bài tập 3.5 trang 50 SBT Toán 11 Tập 1 Kết nối tri thức - KNTT
Bài tập 3.6 trang 50 SBT Toán 11 Tập 1 Kết nối tri thức - KNTT
Bài tập 3.7 trang 50 SBT Toán 11 Tập 1 Kết nối tri thức - KNTT
Bài tập 3.8 trang 50 SBT Toán 11 Tập 1 Kết nối tri thức - KNTT
Bài tập 3.9 trang 50 SBT Toán 11 Tập 1 Kết nối tri thức - KNTT
Bài tập 3.10 trang 50 SBT Toán 11 Tập 1 Kết nối tri thức - KNTT