Bài tập trắc nghiệm Ôn tập chương VI - Toán 10 Cung và góc lượng giác, Công thức lượng giác online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. \(\cos \alpha = \;\frac{1}{2}\;;\;\;\sin \alpha = \;\frac{{\sqrt 3 }}{2}\;;\quad \tan \alpha \; = \;\sqrt 3 \;;\;\;\cot \alpha = \;\frac{1}{{\sqrt 3 }}\)
- B. \(\cos \alpha = \; - \frac{1}{2}\;;\;\;\sin \alpha = \; - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\;;\quad \tan \alpha \; = \; - \sqrt 3 \;;\;\;\cot \alpha = \; - \frac{1}{{\sqrt 3 }}\)
- C. \(\cos \alpha = \; - \frac{{\sqrt 2 }}{2}\;;\;\;\sin \alpha = \;\frac{{\sqrt 2 }}{2}\;;\quad \tan \alpha \; = \; - 1\;;\;\;\cot \alpha = \; - 1\)
- D. \(\cos \alpha = \;\frac{{\sqrt 3 }}{2}\;;\;\;\sin \alpha = \; - \frac{1}{2}\;;\quad \tan \alpha \; = \; - \frac{1}{{\sqrt 3 }}\;;\;\;\cot \alpha = \; - \sqrt 3 \)
-
- A. \(\frac{1}{{\sin x}}\)
- B. \(\frac{1}{{\cos x}}\)
- C. cosx
- D. sinx
-
- A. \(\frac{1}{{\sin x}}\)
- B. \(\frac{1}{{\cos x}}\)
- C. cosx
- D. sinx
-
- A. \(\frac{{12}}{{25}}\)
- B. \( - \sqrt 3 \)
- C. \(\frac{1}{3}\)
- D. 1
-
Câu 5:
Đẳng thức nào sau đây sai?
- A. \(\tan {75^0} = 2 + \sqrt 3 \)
- B. \(\cos {75^0} = \frac{{\sqrt 6 - \sqrt 2 }}{4}\)
- C. \(\sin {75^0} = \frac{{\sqrt 6 + \sqrt 2 }}{4}\)
- D. \(\cot {75^0} = 3 - \sqrt 2 \)
-
- A. \(\frac{{140}}{{220}}\)
- B. \(\frac{{21}}{{221}}\)
- C. \(\frac{{140}}{{221}}\)
- D. \(\frac{{21}}{{220}}\)
-
- A. Hai
- B. Ba
- C. Bốn
- D. Một
-
Câu 8:
Tính \(M = \cos a + \cos \left( {a + {{120}^0}} \right) + \cos \left( {a - {{120}^0}} \right)\)
- A. 0
- B. -2
- C. 2
- D. 1
-
- A. \( - \frac{{16}}{{65}}\)
- B. \(\frac{{56}}{{65}}\)
- C. \(\frac{{16}}{{65}}\)
- D. \(\frac{{36}}{{65}}\)
-
- A. \(\frac{1}{{\sqrt 6 }} - \frac{1}{2}\)
- B. \(\sqrt 6 - 3\)
- C. \(\frac{{\sqrt 6 }}{6} - 3\)
- D. \(\sqrt 6 - \frac{1}{2}\)