Giải bài 73 trang 98 SBT Toán 10 Cánh diều tập 2
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, vectơ nào sau đây có độ dài bằng 1?
A. \(\overrightarrow a = (1;1)\)
B. \(\overrightarrow b = \left( {\frac{1}{2}; - \frac{1}{2}} \right)\)
C. \(\overrightarrow c = \left( {\frac{1}{{\sqrt 3 }};\frac{2}{3}} \right)\)
D. \(\overrightarrow d = \left( {\frac{1}{{\sqrt 2 }}; - \frac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)
Hướng dẫn giải chi tiết Bài 73
Phương pháp giải
Áp dụng biểu thức tính độ dài vectơ: nếu \(\overrightarrow m = (a;b)\) thì \(\left| {\overrightarrow m } \right| = \sqrt {{a^2} + {b^2}} \)
Lời giải chi tiết
Ta có: \(\left| {\overrightarrow d } \right| = \sqrt {{{\left( {\frac{1}{{\sqrt 2 }}} \right)}^2} + {{\left( { - \frac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)}^2}} = 1\)
Chọn D
-- Mod Toán 10 HỌC247
Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.
Bài tập SGK khác
Giải bài 71 trang 97 SBT Toán 10 Cánh diều tập 2 - CD
Giải bài 72 trang 97 SBT Toán 10 Cánh diều tập 2 - CD
Giải bài 74 trang 98 SBT Toán 10 Cánh diều tập 2 - CD
Giải bài 75 trang 98 SBT Toán 10 Cánh diều tập 2 - CD
Giải bài 76 trang 98 SBT Toán 10 Cánh diều tập 2 - CD
Giải bài 77 trang 98 SBT Toán 10 Cánh diều tập 2 - CD
Giải bài 78 trang 98 SBT Toán 10 Cánh diều tập 2 - CD
Giải bài 79 trang 98 SBT Toán 10 Cánh diều tập 2 - CD
Giải bài 80 trang 99 SBT Toán 10 Cánh diều tập 2 - CD
Giải bài 81 trang 99 SBT Toán 10 Cánh diều tập 2 - CD
Giải bài 82 trang 99 SBT Toán 10 Cánh diều tập 2 - CD