Hướng dẫn Giải bài tập Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài tập cuối chương 6 giúp các em học sinh nắm vững phương pháp giải bài tập và ôn luyện tốt kiến thức.
-
Giải bài 1 trang 126 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Một hằng số quan trọng trong toán học là số e có giá trị gần đúng với 12 chữ số hập phân là 2,718281828459.
a) Giả sử ta lấy giá trị 2,7 làm giá trị gần đúng của e. Hãy chứng tỏ sai số tuyệt đối không vượt quá 0,02 và sai số tương đối không vượt quá 0,75%
b) Hãy quy tròn e đến hàng phần nghìn.
c) Tìm số gần đúng của số e với độ chính xác 0,00002.
-
Giải bài 2 trang 126 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Cho các số gần đúng \(a = 54919020 \pm 1000\) và \(b = 5,7914003 \pm 0,002.\) Hãy xác định số quy tròn của a và b.
-
Giải bài 3 trang 126 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Mỗi học sinh lớp 10A đóng góp 2 quyển sách cho thư viện trường. Lớp trưởng thống kê lại số sách mà mỗi tổ trong lớp đóng góp ở bảng sau:
Tổ
Tổng số sách
1
16
2
20
3
20
4
19
5
18
Hãy cho biết lớp trưởng thống kê đã chính xác chưa. Tại sao?
-
Giải bài 4 trang 126 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Sản lượng nuôi tôm phân theo địa phương của các tỉnh Cà Mau và Tiền Giang được thể hiện ở hai biểu đồ sau (đơn vị: tấn):
a) Hãy cho biết các phát biểu sau là đúng hay sai?
i. Sản lượng nuôi tôm mỗi năm của tỉnh Tiền Giang đều cao hơn tỉnh Cà Mau.
ii. Ở tỉnh Cà Mau, sản lượng nuôi tôm năm 2018 tăng gấp hơn 4 lần so với năm 2008.
iii. Ở tỉnh Tiền Giang, sản lượng nuôi tôm năm 2018 tăng gấp hơn 2,5 lần so với năm 2008.
iv. Ở tỉnh Tiền Giang, từ năm 2008 đến năm 2018, sản lượng nuôi tôm mỗi năm tăng trên 50% so với năm cũ.
v. Trong vòng 5 năm từ 2013 đến 2018, sản lượng nuôi tôm của tỉnh Cà Mau tăng cao hơn của tỉnh Tiền Giang.
b) Để so sánh sản lượng nuôi tôm của hai tỉnh Cà Mau và Tiền Giang, ta nên sử dụng loại biểu đồ nào?
-
Giải bài 5 trang 127 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Bạn Châu cân lần lượt 50 quả vải thiều Thanh Hà được lựa chọn ngẫu nhiên từ vườn nhà mình và được kết quả như sau:
Cân nặng
(đơn vị: gam)
Số quả
8
1
19
10
20
19
21
17
22
3
a) Hãy tìm số trung bình, trung vị, mốt của mẫu số liệu trên
b) Hãy tìm độ lệch chuẩn, khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị và giá trị ngoại lệ của mẫu số liệu trên.
-
Giải bài 6 trang 127 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Độ tuổi của 22 cầu thủ ở đội hình xuất phát của hai đội bóng đá được ghi lại ở bảng sau:
Đội A
Đội B
28
32
24
20
26
19
25
21
25
28
23
29
20
21
29
22
21
29
24
19
24
29
a) Hãy tìm số trung bình, mốt, độ lệch chuẩn và tứ phân vị của tuổi mỗi cầu thủ của từng đội bóng.
b) Tuổi của các cầu thủ ở đội bóng nào đồng đều hơn? Tại sao?
-
Giải bài 7 trang 127 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Một cửa hàng bán xe ô tô thay đổi chiến lược kinh doanh vào cuối năm 2019. Số xe của hàng bán được mỗi tháng trong năm 2019 và 2020 được ghi lại ở bảng sau:
Tháng
Năm 2019
Năm 2020
1
54
45
2
22
28
3
24
31
4
30
34
5
35
32
6
40
35
7
31
37
8
29
33
9
29
33
10
37
35
11
40
34
12
31
37
a) Hãy tính số trung bình, khoảng tứ phân vị và độ lệch chuẩn của số lượng xe bán được trong năm 2019 và năm 2020.
b) Nêu nhận xét về tác động của chiến lược kinh doanh mới lên số lượng xe bán ra hằng tháng.
-
Giải bài 1 trang 131 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Số quy tròn của 45,6534 với độ chính xác \(d = 0,01\) là:
A. 45,65;
B. 45,6;
C. 45,7;
D. 45.
-
Giải bài 2 trang 131 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Cho biết \(\sqrt[3]{3} = 1,44224957...\)Số gần đúng của \(\sqrt[3]{3}\) với độ chính xác 0,0001 là:
A. 1,4422;
B.1,4421;
C. 1,442;
D. 1,44.
-
Giải bài 3 trang 131 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Cho số gần đúng \(a = 0,1571\). Số quy tròn của a với độ chính xác \(d = 0,002\) là:
A. 0,16;
B. 0,15;
C.0,157;
D. 0,159.
-
Giải bài 4 trang 131 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Độ dài cạnh của một hình vuông là \(8 \pm 0,2\)cm thì chu vi của hình vuông đó bằng:
A. 32 cm ;
B. \(32 \pm 0,2cm\);
C. \(64 \pm 0,8cm\);
D. \(32 \pm 0,8cm\).
-
Giải bài 5 trang 131 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Trung vị của mẫu số liệu 4;6;7;6;5;4;5 là:
A. 4;
B. 5;
C. 6;
D. 7.
-
Giải bài 6 trang 131 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu 6; 7; 9; 4; 7; 5; 6; 6; 7; 9; 5; 6 là:
A. 3;
B. 4;
C. 5;
D. 6.
-
Giải bài 7 trang 131 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu 2; 4; 5; 6; 6; 7; 3; 4 là:
A. 3;
B. 3,5 ;
C. 4;
D. 4,5.
-
Giải bài 8 trang 131 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu 4; 7; 5; 6; 6; 7; 9; 5; 6 là:
A. 1;
B. 1,5;
C. 2;
D. 2,5.
-
Giải bài 9 trang 131 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Dãy số liệu 5; 6; 0; 3; 5; 10; 3; 4 có các giá trị ngoại lệ là:
A.0;
B. 10;
C. 0;10;
D. \(\emptyset \).
-
Giải bài 10 trang 131 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Phương sai của dãy số liệu 4; 5; 0; 3; 3; 5; 6; 10 là:
A. 6,5;
B. 6,75;
C. 7;
D. 7,25.
-
Giải bài 1 trang 131 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Viết số quy tròn của mỗi số sau với độ chính xác d:
a) \(a = - 0,4356217\) với \(d = 0,0001\);
b) \(b = 0,2042\) với \(d = 0,001\).
-
Giải bài 2 trang 131 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Tuấn đo được bán kính của một hình tròn là \(5 \pm 0,2cm\). Tuấn tính chu vi hình tròn là \(p = 31,4cm\). Hãy ước lượng sai số tuyệt đối của \(p\), biết \(3,14 < \pi < 3,142\).
-
Giải bài 3 trang 132 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Bảng sau ghi lại số sách mà các bạn học sinh tổ 1 và tổ 2 quyên góp được cho thư viện trường.
Tổ 1
10
6
9
7
7
6
9
6
9
1
9
6
Tổ 2
6
8
8
7
9
9
7
9
30
7
10
5
a) Sử dụng số trung bình và trung vị, hãy so sánh số sách mà mỗi học sinh tổ 1 và tổ 2 quyên góp được cho thư viện trường.
b) Hãy xác định giá trị ngoại lệ (nếu có) cho mỗi mẫu số liệu. So sánh số sách mà mỗi học sinh tổ 1 và tổ 2 quyên góp được cho thư viện trường sau khi bỏ đi các giá trị ngoại lệ.
-
Giải bài 4 trang 132 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Giá bán lúc 10h sáng của một mã cổ phiếu A trong 10 ngày liên tiếp được ghi lại ở biểu đồ sau (đơn vị: nghìn đồng).
a) Viết mẫu số liệu thống kê giá của mã cổ phiếu A từ biểu đồ trên.
b) Tìm khoảng biến thiện, khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu đó.
c) Tính trung bình, độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên.
-
Giải bài 5 trang 132 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST
Tổng số giờ nắng trong các năm từ 2014 đến 2019 tại hai trạm quan trắc đặt tại Vũng Tàu và Cà Mau được ghi lại ở bảng sau:
Năm
2014
2015
2016
2017
2018
2019
Vũng Tàu
2693,8
2937,8
2690,3
2582,5
2593,9
2814,0
Cà Mau
2195,8
2373,4
2104,6
1947,0
1963,7
2063,9
a) Sử dụng số trung bình, hãy so sánh số giờ nắng mỗi năm của Vũng Tàu và Cà Mau trong 6 năm trên.
b) Sử dụng số trung vị, hãy so sánh số giờ nắng mỗi năm của Vũng Tàu và Cà Mau trong 6 năm trên.