YOMEDIA
NONE

Tuần 2 - Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Tổ quốc - Tiếng Việt 5


Thông qua bài giảng Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Tổ quốc giúp các em tìm được một số từ đồng nghĩa với từ "Tổ quốc" trong bài Tập đọc hoặc Chính tả đã học (BT1). Tìm thêm được một số từ đồng nghĩa với từ "Tổ quốc" ( BT2). Tìm được một số từ chứa tiếng "quốc" (BT3). Đồng thời, biết cách đặt câu được với một trong những từ ngữ nói về Tổ quốc, quê hương (BT4).

 

 

ATNETWORK
YOMEDIA
 

Tóm tắt lý thuyết

Câu 1 (trang 18 sgk Tiếng Việt 5): Tìm trong bài "Thư gửi các học sinh" hoặc "Việt Nam thân yêu" những từ đồng nghĩa với từ "Tổ quốc".

Bài Từ đồng nghĩa với "Tổ quốc"
Thư gửi các học sinh nước nhà, non sông
Việt Nam thân yêu đất nước, quê hương

Câu 2 (trang 18 sgk Tiếng Việt 5): Tìm thêm những từ đồng nghĩa với từ "Tổ quốc".

  • Những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc: đất nước, quốc gia, giang sơn, quê hương.

Câu 3 (trang 18 sgk Tiếng Việt 5): Trong từ Tổ quốc, tiếng quốc có nghĩa là nước. Em hãy tìm thêm những từ chứa tiếng quốc.

  • Học sinh tìm được càng nhiều từ chứa tiếng quốc càng tốt. Song các em không nhất thiết phải nêu đủ các từ được liệt kê trong bảng dưới đây.
  • Khi chốt lại những từ đúng mà học sinh tìm được, giáo viên có thể kết hợp giải nghĩa từ rất nhanh.
Từ Ý nghĩa
vệ quốc bảo vệ Tổ quốc
ái quốc yêu nước
quốc gia nước nhà
quốc ca bài hát chính thức của nước dùng trong các nghi lễ quan trọng
quốc dân nhân dân trong nước
quốc doanh do nhà nước kinh doanh
quốc hiệu tên gọi chính thức của một nước
quốc hội cơ quan dân cử có quyền lực cao nhất trong một nước
quốc huy huy hiệu tượng trưng cho một nước
quốc khánh lễ kỉ niệm ngày có sự kiện trọng đại nhất trong lịch sử
quốc kì cờ tượng trưng cho một nước
quốc ngữ tiếng nói chung của cả nước
quốc phòng giữ gìn  chủ quyền và an ninh của đất nước
quốc sách chính sách quan trọng của cả nước
quốc sử lịch sử nước nhà
quốc thể danh dự của một nước
quốc vương vua  một nước
quốc thư thư của một nước
quốc tang tang chung của cả nước

Câu 4 (trang 18 sgk Tiếng Việt 5): Đặt câu với một trong những từ dưới đây:

a) Quê hương

  • Quê hương em ở thành phố Hồ Chí Minh – một thành phố sầm uất và náo nhiệt.
  • Quê hương tôi có cánh đồng rộng mênh mông

b) Quê mẹ

  • Quảng Bình là quê mẹ của tôi
  • Quê mẹ em ở Bạc Liêu.

c) Quê cha đất tổ

  • Dù đi đâu xa tôi cũng nhớ về quê cha đất tổ

d) Nơi chôn rau cắt rốn

  • Cha tôi luôn ao ước được thêm một lần về thăm nơi chôn rau cắt rốn của mình
  • Thông qua bài học các em cần:
    • Mở rộng, hệ thống hóa vốn từ về Tổ Quốc.
    • Làm đúng các bài tập tìm từ gần nghĩa với Tổ quốc, bảo vệ, xây dựng, nói được những hiểu biết cơ bản về một vị anh hùng của dân tộc .
    • Biết đặt câu với những từ ngữ nói về Tổ quốc, quê hương.

>>> Bài tiếp theo: Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc

NONE
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON