YOMEDIA
NONE

Language Focus 1 Unit 7 lớp 8 Big ideas - Những ý tưởng vĩ đại


Để giúp các em ghi nhớ vững cấu trúc của Câu tường thuật (Reported speech)HOC247 mời các em tham khảo nội dung bài học Unit 7 "Big ideas" - Language Focus 1 chương trình Tiếng Anh 8 Chân trời sáng tạo. Chúc các em học tốt!

ATNETWORK
YOMEDIA
 

Tóm tắt bài

1.1. Unit 7 lớp 8 Language Focus 1 Task 1

Complete each sentence with ONE word from the article on page 72.

(Hoàn thành mỗi câu với MỘT từ từ bài báo ở trang 72.)

 

Guide to answer

1. The doctors told him that he couldn’t walk or play the guitar.

(Các bác sĩ đã nói với anh ấy rằng anh ấy không thể đi bộ hoặc chơi guitar.)

2. Daniel told the boy's family that he would donate all his money to the boy’s surgery.

(Daniel đã nói với gia đình cậu bé rằng anh ấy sẽ quyên góp tất cả số tiền của mình cho cuộc phẫu thuật của cậu bé.)

3. The police said that he decided to return a bag with $42,000 in it to the owner.

(Cảnh sát đã nói rằng anh ta đã quyết định trả lại chiếc túi có 42.000 đô la cho chủ sở hữu.)

4. The team said that people in need still had access to food and resources.

(Nhóm đã nói rằng những người có nhu cầu vẫn có quyền tiếp cận với thực phẩm và tài nguyên.)

1.2. Unit 7 lớp 8 Language Focus 1 Task 2

Choose the correct options to complete the rules.

(Chọn các tùy chọn đúng để hoàn thành các quy tắc.)

 

Guide to answer

1. was/ that

2. past tenses

1.3. Unit 7 lớp 8 Language Focus 1 Task 3

Study the rules, then complete the following sentences.

(Nghiên cứu các quy tắc, sau đó hoàn thành các câu sau.)

 

Guide to answer

1. “You have to rest for 3 months”.

(“Anh phải nghỉ ngơi 3 tháng”.)

The doctors told me that I had to rest for 3 months.

(Các bác sĩ đã nói với tôi rằng tôi phải nghỉ ngơi trong 3 tháng.)

2. “Honey can prevent the growth of bacteria”.

(“Mật ong có thể ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn”.)

Some scientists said that honey could prevent the growth of bacteria.

(Một số nhà khoa học đã nói rằng mật ong có thể ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn.)

3. “I am raising some money for my poor students.”

(“Tôi đang quyên góp một số tiền cho những học sinh nghèo của mình.”)

She told me that she was raising some money for her poor students.

(Cô ấy đã nói với tôi rằng cô ấy đang quyên góp một số tiền cho học sinh nghèo của cô ấy.)

4. “When you spread kindness, you may feel good about yourselves.”

(“Khi bạn lan tỏa lòng tốt, bạn có thể cảm thấy hài lòng về bản thân mình.”)

Our teacher said that when we spread kindness, we might feel good about ourselves.

(Giáo viên của chúng tôi đã nói rằng khi chúng ta lan tỏa lòng tốt, chúng ta có thể cảm thấy hài lòng về bản thân.)

1.4. Unit 7 lớp 8 Language Focus 1 Task 4

Find and correct the mistakes in the sentences.

(Tìm và sửa lỗi sai trong các câu.)

 

Guide to answer

1. He said that it isn’t a good idea.

Sửa: isn’t ⇒ wasn’t

He said that it wasn’t a good idea.

(Anh ấy đã nói rằng đó không phải là một ý kiến hay.)

2. They didn’t tell me that they will visit Ha Long Bay.

Sửa: will ⇒ would

They didn’t tell me that they would visit Ha Long Bay.

(Họ đã không nói với tôi rằng họ sẽ đến thăm Vịnh Hạ Long.)

3. The dentist told that his tooth needed filling.

Sửa: filling ⇒ to be filled

The dentist told that his tooth needed to be filled.

(Nha sĩ đã nói rằng chiếc răng của anh ấy cần được trám lại.)

4. Lien said that she may be absent from the meeting.

Sửa: may ⇒ might

Lien said that she might be absent from the meeting.

(Liên đã nói rằng cô ấy có thể vắng mặt trong cuộc họp.)

1.5. Unit 7 lớp 8 Language Focus 1 Task 5

USE IT! Work in pairs. Look at the photos. Take turns to report what your mother said to you in these photos.

(Làm việc theo cặp. Nhìn vào những bức ảnh. Thay phiên nhau tường thuật những gì mẹ của bạn nói với bạn trong những bức ảnh này.)

 

Guide to answer

- My mother said that I needed to clean the floor.

(Mẹ tôi đã nói rằng tôi cần lau nhà.)

- My mother said that my room was very messy.

(Mẹ tôi nói rằng phòng của tôi quá bừa bộn.)

- My mother said that I shall go swimming.

(Mẹ tôi nói rằng tôi nên đi bơi.)

- My mother said that I needed to help older people.

(Mẹ tôi nói rằng tôi cần giúp đỡ những người lớn tuổi.)

Bài tập minh họa

Rewrite these sentences

1. He likes wearing Jeans.

He is interested_________________________.

2. It isn’t necessary for me to wear the Ao dai today.

I don’t _________________________.

 

Key (Đáp án)

Question 1. He is interested in wearing jeans.

Question 2. I don’t need to wear the Ao dai today.

Luyện tập

3.1. Kết luận

Qua bài học này các em cần ghi nhớ cấu trúc ngữ pháp như sau:

Câu tường thuật ở dạng câu kể

- Cấu trúc:  S + say(s)/said hoặc tell/told + (that) + S + V

Câu tường thuật ở dạng câu hỏi

- Cấu trúc: 

S + asked/wanted to know/wondered+ if/whether + S + V

S + asked (+O)/wanted to know/wondered + Wh-words + S + V.

Câu tường thuật ở dạng câu mệnh lệnh

- Khẳng định: S + told + O + to-infinitive.

- Phủ định: S + told + O + not to-infinitive.

3.2. Bài tập trắc nghiệm Unit 7 - Language Focus 1

Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 7 - Language Focus 1 chương trình Tiếng Anh lớp 8 Chân trời sáng tạo. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 7 lớp 8 Chân trời sáng tạo Language Focus 1 - Ngữ pháp 1.

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

Hỏi đáp Unit 7 - Language Focus 1 Tiếng Anh 8

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

-- Mod Tiếng Anh 8 HỌC247

NONE
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON