Đến với bài học Skills 1 của Unit 11 Science and technology thuộc chương trình Tiếng Anh 8 Kết nối tri thức sẽ giúp các em rèn luyện hai kĩ năng Đọc hiểu và Nói thông qua các bài tập cụ thể xoay quanh chủ đề của bài học lần này. HỌC247 hi vọng sẽ mang đến cho các em những bài học bổ ích và trao dồi thêm vốn từ vựng của bản thân thông qua bài học hôm nay. Các em cùng xem chi tiết bài học bên dưới nhé!
Tóm tắt bài
1.1. Unit 11 lớp 8 Reading Task 1
Reading
Work in pairs. Name the technological applications in the pictures. Can they be used in schools?
(Làm việc theo cặp. Kể tên các ứng dụng công nghệ trong các bức ảnh sau. Chúng có thể được sử dụng trong trường học không?)
Guide to answer
1. eye-tracking: theo dõi chuyển động của mắt
2. fingerprint scanner: máy quét vân tay
3. face recognition: nhận diện gương mặt
1.2. Unit 11 lớp 8 Reading Task 2
Read the texts and tick (✔) B (Biometrics) or N (Nanolearning).
(Đọc văn bản và đánh dấu ✓ vào B (Sinh trắc học) hoặc N (Nanolearning).)
Biometrics No more worries about truancy and cheating! Just introduce biometric applications at your school. With fingerprint scanners, or facial or voice recognition technologies, schools will be able to check students’ attendance. Teachers will no longer need to call students’ names to find out who is absent. This will make more time for activities! Schools can also use these biometric applications for students who borrow books and equipment. Even more amazing, teachers can even use the eye-tracking applications to check students’ understanding of a lesson and to motivate students to learn. For more information, visit www.biometricappsolution.com |
Nano learning Tired of sitting in front of a computer all day long? Unable to concentrate for very long in your classes? Or frequently forgetting large amounts of information? The solution to these is Nanolearning created by Junglemap in 2006. Nanolearning provides you with small amounts of information over a short period of time. Your learning will become effortless. Believe us! Receive bits of information within two to five minutes via our platform, and you will increase your learning attention and ability. Our app also reports your study activities and results to your teacher. Contact us at www.nanoleamingsolution.edu.com |
Tạm dịch:
Sinh trắc học Không còn mối lo ngại về việc trốn học hay gian lận! Chỉ cần giới thiệu phần mềm sinh trắc học cho trường của bạn. Với các máy quét vân tay, hoặc công nghệ nhận diện gương mặt hoặc giọng nói, các trường học của thể kiểm tra quá trình đi học của học sinh. Các giáo viên sẽ không cần phải gọi tên học sinh để tìm ra ai vắng học. Điều đó dư ra thời gian cho nhiều hoạt động khác! Các trường có thể dùng các ứng dụng sinh trắc học cho những học sinh muốn mượn sách và thiết bị. Tuyệt vời hơn là các giáo viên có thể dùng ứng dụng quan sát chuyển động mắt để xem học sinh đã hiểu bài chưa và tiếp thêm động lực cho các học sinh học tập. Để biết thêm thông tin chi tiết, truy cập: www.biometricappsolution.com |
Nano learning Quá mệt mỏi vì phải ngồi trước máy vi tính cả ngày dài? Không thể tập trung quá lâu trong các tiết học? Hay là bạn thường xuyên quên lượng lớn thông tin. Giải pháp cho việc này chính là Nano learning, được tạo ra bởi Junglemap vào năm 2006. Nano learning cung cấp cho bạn lượng kiến thức nhỏ trong một thời gian ngắn. Việc học của bạn sẽ trở nên không cần tốn sức. Tin chúng tôi đi! Nhận một lượng nhỏ thông tin trong vòng 2 đến 5 phút thông qua nền tảng của chúng tôi, và bạn sẽ tăng khả năng và sự chú ý trong học tập. Phần mềm của chúng tôi cũng báo cáo hoạt động học tập và kết quả cho giáo viên. Liên lạc với chúng tôi tại www.nanoleamingsolution.edu.com |
Guide to answer
Benefits |
B |
N |
It makes learning effortless. |
|
✔ |
It checks students’ understanding of the lessons. |
✔ |
|
Students use it when they borrow books and equipment. |
✔ |
|
It helps increase students’ learning attention. |
|
✔ |
It records students’ study activities and results. |
|
✔ |
1. N
It makes learning effortless. (Nó khiến việc học không cần tốn sức.)
Thông tin:
Your learning will become effortless.
(Việc học của bạn sẽ trở nên không cần tốn sức.)
2. B
It checks students’ understanding of the lessons.
(Nó kiểm tra độ hiểu bài của học sinh.)
Thông tin:
Even more amazing, teachers can even use the eye-tracking applications to check students’ understanding of a lesson and to motivate students to learn.
(Tuyệt vời hơn là các giáo viên có thể dùng ứng dụng quan sát chuyển động mắt để xem học sinh đã hiểu bài chưa và tiếp thêm động lực cho các học sinh học tập.)
3. B
Students use it when they borrow books and equipment.
(Học sinh dùng nó khi chúng mượn sách hoặc thiết bị.)
Thông tin:
Schools can also use these biometric applications for students who borrow books and equipment.
(Các trường có thể dùng các ứng dụng sinh trắc học cho những học sinh mượn sách và thiết bị. )
4. N
It helps increase students’ learning attention.
(Nó giúp tăng sự chú ý trong học tập của học sinh.)
Thông tin:
Receive bits of information within two to five minutes via our platform, and you will increase your learning attention and ability.
(Nhận một lượng nhỏ thông tin trong từ 2 đến 5 phút thông qua nền tảng của chúng tôi, và bạn sẽ tăng khả năng và sự chú ý trong học tập.)
5. N
It records students’ study activities and results.
(Nó ghi lại hoạt động học tập và kết quả của học sinh.)
Thông tin:
Our app also reports your study activities and results to your teacher.
(Phần mềm của chúng tôi cũng báo cáo hoạt động học tập và kết quả cho giáo viên.)
1.3. Unit 11 lớp 8 Reading Task 3
Read the texts again and choose the correct answer A, B, or C.
(Đọc các văn bản một lần nữa và chọn câu trả lời đúng A, B, hoặc C)
Guide to answer
1. A
What does checking students’ attendance mean? Checking their presence.
(Cụm từ kiểm tra quá trình đi học của học sinh nghĩa là gì? Kiểm tra sự có mặt của chúng.)
Thông tin:
With fingerprint scanners, or facial or voice recognition technologies, schools will be able to check students’ attendance. Teachers will no longer need to call students’ names to find out who is absent.
(Với các máy quét vân tay, hoặc công nghệ nhận diện gương mặt hoặc giọng nói, các trường học của thể kiểm tra quá trình đi học của học sinh. Các giáo viên sẽ không cần phải gọi tên học sinh để tìm ra ai vắng học.)
2. B
With Nanolearning students can improve their learning quality.
(Với Nano learning, học sinh có thể cải thiện chất lượng học tập.)
Thông tin:
Believe us! Receive bits of information within two to five minutes via our platform, and you will increase your learning attention and ability.
(Tin chúng tôi đi! Nhận một lượng nhỏ thông tin trong từ 2 đến 5 phút thông qua nền tảng của chúng tôi, và bạn sẽ tăng khả năng và sự chú ý trong học tập.)
3. C
What DOESN'T Nanolearning do? Entertain students.
(Điều gì mà Nano learning không thể làm? Giúp học sinh giải trí.)
4. B
The texts are from advertisements.
(Những bài này là từ những bài quảng cáo.)
Thông tin:
For more information, visit www.biometricappsolution.com
(Để biết thêm thông tin chi tiết, truy cập: www.biometricappsolution.com)
Contact us at www.nanoleamingsolution.edu.com
(Liên lạc với chúng tôi tại www.nanoleamingsolution.edu.com)
1.4. Unit 11 lớp 8 Speaking Task 4
Work in pairs. Discuss and match the questions in A with the answers in B, and then make a conversation about an invention.
(Làm việc theo cặp. Thảo luận và nối các câu hỏi trong phần A với các câu trả lời trong phần B, sau đó tạo ra một cuộc trò chuyện về một phát minh)
Guide to answer
A: What invention do you like? (Bạn thích phát minh nào?) B: I like biometrics. (Mình thích sinh trắc học.) A: Who invented it? (Ai sáng tạo ra nó?) B: Alphonse Bertillon. A: When did biometrics invented? (Sinh trắc học ra đời khi nào.) B: Biometrics invented in 1800s. (Sinh trắc học ra đời vào đầu thế kỉ 19.) A: What are the benefits of biometrics? (Lợi ích của sinh trắc học là gì?) B: Check identities of people at airports or offices and check students attendance. (Kiểm tra danh tính của du khách ở sân bay và điểm danh học sinh.) |
1.5. Unit 11 lớp 8 Speaking Task 5
Work in groups. Ask and answer questions about a technology or an invention. Use the example in 4 as a cue. Then report your answers to the class.
(Làm việc nhóm. Hỏi và trả lời các câu hỏi về một công nghệ hoặc một phát minh. Sử dụng ví dụ trong bài tập 4 như một gợi ý. Sau đó báo cáo câu trả lời của bạn cho cả lớp)
Guide to answer
Phong likes biometrics. Alphonse Bertillon invented it in 1800s. It is a very important technology. We use it to check identities of people at airports or offices and check students’ attendance.
(Phong thích sinh trắc học. Alphonse Bertillon phát minh ra nó vào đầu thế kỉ 19. Nó là một công nghệ quan trọng. Chúng ta dùng nó để kiểm tra danh tính của những người ở sân bay và điểm danh học sinh.)
Bài tập minh họa
Write the sentences with the same meaning to the first ones. Use words given.
1. It is a long time since we last met.
We haven't___________________________________________.
2. My father had watered all the plants in the garden by the time my mother came home.
Before _______________________________________________.
3. The students have discussed the pollution problems since last week.
The pollution problems__________________________________.
4. He loses his job because he is late every day.
If____________________________________________________.
5. I’ll call the police if you don’t leave me alone.
Unless________________________________________________.
Key (Đáp án)
1. We haven’t meet for a long time.
2. Before my mother came home, my father had watered all the plants in the garden.
3. The pollution problems have been discussed by the students since last week.
4. If he wasn’t late every day, he wouldn’t lose his job.
5. Unless leave me alone, I’ll call the police.
Luyện tập
3.1. Kết luận
Qua bài học này các em cần ghi nhớ các từ vựng sau:
- biometrics: sinh trắc học
- nanolearning: chương trình hướng dẫn cho phép người tham gia học một chủ đề nhất định trong khung thời gian từ 2-10 phút thông qua việc sử dụng phương tiện điện tử
- increase: tăng
- find out: tìm ra
- equipment: thiết bị
- motivate: động lực
- solution: giải pháp
- receive: nhận
- effortless: không cần nỗ lực
3.2. Bài tập trắc nghiệm Unit 11 - Skills 1
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng Unit 11 - Skills 1 chương trình Tiếng Anh lớp 8 Kết nối tri thức. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 11 lớp 8 Kết nối tri thức Skills 1 - Kĩ năng 1.
-
- A. lending
- B. taking
- C. putting
- D. heading
-
- A. opinion
- B. influence
- C. dependence
- D. decision
-
- A. searched
- B. vetted
- C. investigated
- D. scrutinized
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Hỏi đáp Unit 11 - Skills 1 Tiếng Anh 8
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 8 HỌC247