Giải SBT Tiếng Anh 7 trang 63 Language Focus Practice Unit 3 Chân trời sáng tạo Exercise 2
Complete the sentences with the affirmative or negative form of “there was, there were” (Hoàn thành các câu với dạng khẳng định hoặc phủ định của "there was, there were")
1. The weather on our holiday was warm and dry. … any rain at all.
2. … a shop at the museum and I bought some great things for my family.
3. I wasn't scared in the tunnel because … any ghosts.
4. The science museum was amazing. … hundreds of different things to see.
5. … a new boy in our class last week.
6. … any good films on TV yesterday and I went to bed early.
Hướng dẫn giải chi tiết Exercise 2
Guide to answer:
1. There wasn't
2. There was
3. there weren't
4. There were
5. There was
6. There weren't
Tạm dịch:
1. Thời tiết vào kỳ nghỉ của chúng tôi ấm áp và khô ráo. Không hề có mưa.
2. Có một cửa hàng ở bảo tàng và tôi đã mua một số thứ tuyệt vời cho gia đình mình.
3. Tôi không sợ hãi trong đường hầm vì không có bất kỳ bóng ma nào.
4. Bảo tàng khoa học thật tuyệt vời. Có hàng trăm thứ khác nhau để xem.
5. Có một cậu bé mới trong lớp của chúng tôi vào tuần trước.
6. Không có bất kỳ bộ phim hay nào trên TV ngày hôm qua và tôi đã đi ngủ sớm.
-- Mod Tiếng Anh 7 HỌC247
-
Find the mistake: The higher the unemployment rate is getting, so the crime rate is becoming.
bởi Hoàng My 03/09/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 63 Language Focus Practice Unit 3 Chân trời sáng tạo Exercise 1
Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 63 Language Focus Practice Unit 3 Chân trời sáng tạo Exercise 3
Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 63 Language Focus Practice Unit 3 Chân trời sáng tạo Exercise 4
Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 63 Language Focus Practice Unit 3 Chân trời sáng tạo Exercise 5