YOMEDIA
NONE

Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 45 Unit 7 Language Focus Chân trời sáng tạo Exercise 3

Giải SBT Tiếng Anh 7 trang 45 Unit 7 Language Focus Chân trời sáng tạo Exercise 3

Complete the sentences using will or be going to and the verbs.

 (Hoàn thành các câu bằng will hoặc be going to và các động từ.)

be        buy       eat        feel

not like       play        not watch         win

Mia and Ollie are going to eat that pizza later.

(Mia và Ollie sẽ ăn chiếc bánh pizza đó sau.)

I know you ‘ll be a famous singer one day.

(Tôi biết bạn sẽ trở thành một ca sĩ nổi tiếng một ngày nào đó.)

1. Amelia is ill, but I think she _______ better tomorrow.

2. Guess what! I spoke to my dad last night and he _______ me that old guitar in the music shop.

3. ‘What's your prediction for the match?’ ‘I think our team _______ 3-0.’

4. That song is terrible. I’m sure you _______ it.

5. At the school concert on Saturday, we _______ some samba music.

6. I _______ that programme on TV later. I’ve got different plans.

ATNETWORK

Hướng dẫn giải chi tiết Exercise 3

Guide to answer:

1. Amelia is ill, but I think she ‘ll feel better tomorrow.

(Amelia bị ốm, nhưng tôi nghĩ cô ấy sẽ cảm thấy tốt hơn vào ngày mai.)

Giải thích: đây là câu dự đoán dựa trên quan điểm cá nhân ‘I think’ → ‘ll feel

2. Guess what! I spoke to my dad last night and he‘ll buy me that old guitar in the music shop.

(Đoán xem! Tôi đã nói chuyện với bố tôi vào tối qua và ông ấy sẽ mua cho tôi cây đàn cũ đó ở cửa hang dụng cụ âm nhạc.)

Giải thích: đây là lời hứa sẽ làm gì, và lời hứa được đưa ra ngay thời điểm nói, khoogn có dự định trước → ‘ll buy

3. ‘What's your prediction for the match?’ ‘I think our team ‘ll win 3-0.’

(‘Dự đoán của bạn cho trận đấu là gì?’ ‘Tôi nghĩ đội của chúng ta sẽ thắng 3-0.’)

Giải thích: đây là câu dự đoán dựa trên quan điểm cá nhân “I think’ → ‘ll win

4. That song is terrible. I’m sure you aren’t going to like it.

(Bài hát đó thật khủng khiếp. Tôi chắc rằng bạn sẽ không thích nó.)

Giải thích: đây là câu dự đoán dựa trên những gì nghe thấy tại thời điểm nói → aren’t going to like

5. At the school concert on Saturday, we are going to play some samba music.

(Tại buổi hòa nhạc của trường vào thứ bảy, chúng tôi sẽ chơi một số bản nhạc samba.)

Giải thích: đây là câu nói lên hành động đã được lên kế hoạch trước thời điểm nói → are going to play

6. am not going to watch that programme on TV later. I’ve got different plans.

(Tôi sẽ không xem chương trình đó trên TV sau được. Tôi có nhiều kế hoạch khác nhau rồi.)

Giải thích: đây là câu nói lên hành động đã được lên kế hoạch trước thời điểm nói → am not going to watch

-- Mod Tiếng Anh 7 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 45 Unit 7 Language Focus Chân trời sáng tạo Exercise 3 HAY thì click chia sẻ 
YOMEDIA

Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON