Giải SBT Tiếng Anh 7 trang 23 Unit 3 Writing Kết nối tri thức Exercise 1
Make sentences using the words and phrases below to help you. Remember to change the forms of some words.
(Tạo các câu sử dụng các từ và cụm từ phía dưới để giúp bạn. Hãy nhớ thay đổi cấu tạo của một số từ.)
1. Minh / find / volunteer activities / interesting / can meet / new people.
___________________________________________________________
2. We / join / community activities / help / needy / last summer.
___________________________________________________________
3. We / learn /teamwork skills /when / join / some / clean-up activity/ last summer.
___________________________________________________________
4. If you / love / nature / can / join / our Green Neighbourhood project.
___________________________________________________________
5. I / join / recycling project / because / want / help / protect the environment.
___________________________________________________________
6. You / need / patient and caring / when / take care / pets.
___________________________________________________________
Hướng dẫn giải chi tiết Exercise 1
Guide to answer:
1. Minh finds volunteer activities interesting because he can meet new people.
(Minh thấy các hoạt động tình nguyện rất thú vị vì có thể gặp gỡ nhiều người mới.)
Giải thích: because (conj): bởi vì (nêu lý do của sự việc)
2. We joined community activities to help the needy last summer.
(Chúng tôi đã tham gia các hoạt động cộng đồng để giúp đỡ những người khó khăn vào mùa hè năm ngoái.)
Giải thích:
- to: để làm gì
- the: mạo từ để xác định sự vật
3. We learnt teamwork skills when we joined some clean-up activities last summer.
(Chúng tôi đã học được kỹ năng làm việc nhóm khi tham gia một số hoạt động dọn dẹp vào mùa hè năm ngoái.)
Giải thích:
- Có “ last summer” (mùa hè năm ngoái) nên câu ở dạng thì quá khứ đơn => joined
- Sau “when” (khi) thiếu chủ từ, phía trước chủ từ “we” (chúng tôi) => them “we” vào vế 2 của “when”
- có từ “some” (một số) nên “activity” (hoạt động) phải ở dạng số nhiều => activities
4. If you love nature, you can join our Green Neighbourhood project.
(Nếu bạn yêu thích thiên nhiên, bạn có thể tham gia dự án Khu phố xanh của chúng tôi.)
Giải thích:
- Vế thứ 2 thiếu chủ ngữ, vế phía trước chủ ngữ là “you” (bạn) => chủ ngữ vế 2 cũng là “you”
5. I join the recycling project because I want to help protect environment.
(Tôi tham gia dự án tái chế vì tôi muốn góp phần bảo vệ môi trường.)
Giải thích:
- Sau “because” (bởi vì) là mệnh đề nên cần đầy đủ chủ ngữ + vị ngữ. Vế đầu câu là “I” (Tôi) => cần thêm chủ từ “I”
- “want” (muốn) + to + động từ nguyên mẫu
6. You need to be patient and caring when you take care of pets.
(Bạn cần kiên nhẫn và quan tâm khi chăm sóc thú cưng.)
Giải thích:
- cấu trúc “need” (cần) + to + động từ nguyên mẫu. Trước tính từ “patient” (kiên nhẫn) phải có động từ “ to be” => to be
-- Mod Tiếng Anh 7 HỌC247
Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.
Bài tập SGK khác
Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 21 Unit 3 Reading Kết nối tri thức Exercise 2b
Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 22 Unit 3 Reading Kết nối tri thức Exercise 3
Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 23 Unit 3 Writing Kết nối tri thức Exercise 2
Sách bài tập Tiếng Anh 7 trang 23 Unit 3 Writing Kết nối tri thức Exercise 3