YOMEDIA
NONE

Culture Unit 6 lớp 6 Sports


Bài học Culture - Unit 6 Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo giúp các em hiểu thêm về hai môn thể thao hấp dẫn: bóng đá và bóng rổ. Các em cùng luyện tập làm các bài tập bên dưới nhé!

ATNETWORK
YOMEDIA
 

Tóm tắt bài

1.1. Unit 6 Lớp 6 Culture Task 1

Match the words in the box with 1-5 (Nối các từ trong ô với 1-5)

Guide to answer

1. basketball player (người chơi bóng rổ)

2. captain (đội trưởng)

3. stadium (sân vận động)

4. fan (người hâm mộ)

5. teams (các đội chơi)

1.2. Unit 6 Lớp 6 Culture Task 2

Read and listen to the text. Then answer the questions. (Đọc và nghe văn bản. Sau đó trả lời các câu hỏi.)

1. When did the Vietnam football Federation begin?

2. What competitions does the team play in?

3. Where is the Mỹ Đình stadium?

4. Can you only watch football at Mỹ Đình?

5. Is basketball a new sport in Việt Nam?

6. How did lots of people watch the 2019 basketball competition?

7. What other things can you see at basketball games?

Guide to answer

1. In 1989.

2. The team now plays in competitions such as the FIFA World Cup and the AFC Asian Cup.

3. It is in Ha Noi.

4. No, there is also music concert..

5. Yes, it is.

6. The game was on the internet so everyone could enjoy them.

7. I can see music and dancing before and after the game.

Tạm dịch

1. Liên đoàn bóng đá Việt Nam bắt đầu từ khi nào? - Năm 1989.

2. Đội chơi tham gia những cuộc thi nào? - Đội hiện đang thi đấu tại các giải đấu như FIFA World Cup và AFC Asian Cup.

3. Sân vận động Mỹ Đình ở đâu? - Ở Hà Nội

4. Bạn chỉ có thể xem bóng đá ở Mỹ Đình? - Không, có cả buổi biểu diễn âm nhạc.

5. Bóng rổ có phải là môn thể thao mới ở Việt Nam không? - Phải.

6. Làm thế nào để nhiều người xem trận đấu bóng rổ 2019? - Trò chơi đã có trên mạng để mọi người có thể thưởng thức.

7. Những thứ khác bạn có thể thấy ở các trận đấu bóng rổ? - Tôi có thể nhìn thấy âm nhạc và khiêu vũ trước và sau trận đấu.

1.3. Unit 6 Lớp 6 Culture Task 3

YOUR CULTURE. Answer the questions. Use the internet to help you find the information you need. (VĂN HÓA CỦA BẠN. Trả lời các câu hỏi. Sử dụng mạng Internet để giúp em tìm thấy thông tin em cần.)

1. Can you name three national football players or basketball players?

2. Where and when is the next match for the national football team?

3. Where does the national basketball team train?

4. Do you play basketball or football at school?

5. What skills do you need to be good at football?

What skills do you need for basketball?

Guide to answer

1. Luong Xuan Truong, Bui Tien Dung, Nguyen Cong Phuong.

2. I don't know.

3. Vietnam Basketball Federation.

4. No, I don't.

5. - Skills for soccer: ball control, body control, dribbing, passing...

- The Five Basic Skills of Basketball: dribbling, running, passing, jumping.

Tạm dịch

1. Bạn có thể kể tên ba cầu thủ bóng đá quốc gia hoặc cầu thủ bóng rổ? - Lương Xuân Trường, Bùi Tiến Dũng, Nguyễn Công Phượng.

2. Trận đấu tiếp theo của đội tuyển bóng đá quốc gia diễn ra ở đâu và khi nào? - Mình không biết.

3. Đội tuyển bóng rổ quốc gia đào tạo ở đâu? - Liên đoàn bóng rổ Việt Nam.

4. Bạn có chơi bóng rổ hay bóng đá ở trường không? - Không.

5. Bạn cần có những kỹ năng gì để giỏi bóng đá? - Kỹ năng đá bóng: kiểm soát bóng, kiểm soát cơ thể, rê bóng, chuyền bóng ... 

Bạn cần những kỹ năng gì cho môn bóng rổ? - Năm kỹ năng cơ bản của bóng rổ: rê bóng, chạy, chuyền, nhảy...

1.4. Unit 6 Lớp 6 Culture Task 4

USE IT! Prepare and practise an interview with a famous sports star. Follow the instructions. (Thực hành. Chuẩn bị và thực hành một cuộc phỏng vấn với một ngôi sao thể thao nổi tiếng. Làm theo hướng dẫn.)

 - Work in pairs. One of you is a famous sports  star and the other is an interviewer. (Làm việc theo cặp. Một trong hai bạn là ngôi sao thể thao nổi tiếng và người kia là người phỏng vấn.)

- Prepare some questions and answers.  Act out the interview in class. (Chuẩn bị một số câu hỏi và câu trả lời. Thực hiện cuộc phỏng vấn trong lớp.)

Guide to answer

A: Hi, I am a reporter of Thanh Nien newspaper. Can I ask you some questions?

B: Yes, of course.

A: First, let's introduce yourself to the audiences.

B: Hello, my name is Luong Xuan Truong, I am 26 years old and I'm football player of Hoang Anh Gia Lai football academy.

A: Where are you from?

B: I'm from Tuyen Quang and now I live in Ha Noi.

A: How many goals did you score in total?

B: I scored 22 goals as of 2019. And now, I'm trying to score more.

A: How do you try?

B: I practise playing football everyday. Besides, I do exercise like running, swimming to improve my physical heath. Moreover, I have a healthy diet.

A: Thanks for your sharing.

Tạm dịch

A: Xin chào, tôi là phóng viên báo Thanh Niên. Tôi có thể hỏi bạn vài câu hỏi được không?

B: Vâng, tất nhiên rồi.

A: Đầu tiên, hãy giới thiệu bản thân với khán giả.

B: Xin chào, tôi tên là Lương Xuân Trường, năm nay tôi 26 tuổi và là cầu thủ bóng đá của học viện bóng đá Hoàng Anh Gia Lai.

A: Bạn đến từ đâu?

B: Tôi đến từ Tuyên Quang và hiện tôi sống ở Hà Nội.

A: Tổng cộng bạn đã ghi được bao nhiêu bàn?

B: Tôi đã ghi được 22 bàn thắng tính đến năm 2019. Và bây giờ, tôi đang cố gắng ghi nhiều hơn nữa.

A: Bạn cố gắng như thế nào?

B: Tôi tập chơi bóng hàng ngày. Bên cạnh đó, tôi tập thể dục như chạy bộ, bơi lội để nâng cao thể chất. Hơn nữa, tôi có một chế độ ăn uống lành mạnh.

A: Cảm ơn những chia sẻ của bạn.

Bài tập minh họa

Give the correct forms of verb in the past simple tense.

Snow White was the daughter of a beautiful queen, who died when the girl (be)1 …… young. Her father (marry) 2.............again, but the girl’s stepmother was very jealous of her because she was so beautiful.

The evil queen (order) 3............. a hunter to kill Snow White but he couldn’t do it because she was so lovely. He (chase) 4.............her away instead, and she (take) 5............. refuge with seven dwarfs in their house in the forest. She (live) 6.............with the dwarfs and took care of them and they (love) 7.............her dearly.

Then one day the talking mirror (tell) 8.............the evil queen that Snow White was still alive. She (change) 9.............herself into a witch and (make) 10.............a poisoned apple. She (go) 11............. to the dwarfs’ house disguised as an old woman and tempted Snow White to eat the poisoned apple, which (put) 12.............her into an everlasting sleep.

Finally, a prince (find) 13.............her in the glass coffin where the dwarfs had put her and woke her up with a kiss. Snow White and the prince (be) 14.............married and lived happily ever after.

Key

1 - Was; 2 - married; 3 - ordered; 4 - chased; 5 - took; 6 - lived; 7 - loved;

8 - told; 9 - changed; 10 - made; 11 - went; 12 - put; 13 - found; 14 - were

Luyện tập

3.1. Kết luận

Qua bài học này các em cần luyện tập đọc bài, luyện tập nói về ngôi sao thể thao và ghi nhó các từ vựng sau:

  • basketball player (người chơi bóng rổ)
  • captain (đội trưởng)
  • stadium (sân vận động)
  • fan (người hâm mộ)
  • team (đội chơi)

3.2. Bài tập trắc nghiệm

Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 6 - Culture chương trình Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 6 lớp 6 Chân trời sáng tạo Culture - Văn hóa.

  • Câu 1: Fill in the gap

    Jim Green is a student at May Secondary School. He (1)______ classes from Monday to Friday. He has many (2)______ to do after class in the afternoon. On Monday and Wednesday, he helps his (3)______ with their English. On Tuesday and Thursday, he takes part in the Informatics Club. On Friday, he (4)______ basketball. He goes to the park or museum (5)______ his parents and his sister (6)______ Saturday. On Sunday, he has a good rest (7)______ home and (8)______ his homework.

    Now it is 8.30 in the morning. Jim (9)______ in the classroom and having a Maths class. He is listening to the teacher carefully. His friends David and Tony are looking at the blackboard. Lucy and Lily are thinking. Mary is writing something in her notebook. All of them (10)______ working hard.

    (1).....................

    • A. to have
    • B. has
    • C. have
    • D. having
    • A. school
    • B. lesson
    • C. housework
    • D. things
    • A. books
    • B. friends
    • C. rulers
    • D. notebooks

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

Hỏi đáp Culture - Unit 6 Tiếng Anh 6

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

-- Mod Tiếng Anh 6 HỌC247

NONE
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON