YOMEDIA
NONE

Vocabulary and Listening Unit 6 lớp 6 Sports


Đến với bài học Vocabulary and Listening, các em sẽ được học các động từ có quy tắc và bất quy tắc, nghe hiểu và làm các bài tập để nâng cao kĩ năng nghe của mình. Mời các em cùng theo dõi.

ADSENSE
YOMEDIA
 

Tóm tắt bài

1.1. Unit 6 Lớp 6 Vocabulary and Listening Task 1

Check the meanings of verbs 1-10. Then read the text and sentences 1-4. Match verbs 1-10 with the past simple forms in blue. Listen and check. (Kiểm tra nghĩa của các động từ 1-10. Sau đó, đọc văn bản và các câu 1-4. Nối các động từ 1-10 với các thì quá khứ đơn bằng màu xanh dương. Nghe và kiểm tra.)

1. learn                6. become

2. start                7. watch

3. go                    8. do

4. win                  9. compete

5. travel              10. decide

Guide to answer

1. learn (v) học - learned

2. start (v) bắt đầu - started

3. go (v) đi - went 

4. win (v) chiến thắng- won

5. travel (v) du lịch - travelled

6. become (v) trở thành -  became

7. watch (v) xem - watched

8. do (v) làm - did

9. compete (v) thi đấu - competed

10. decide (v) quyết định - decided

1.2. Unit 6 Lớp 6 Vocabulary and Listening Task 2

Listen to information about Alana Smith and Tom Schaar. From column A, choose who is talking. From column B, choose where they are. (Nghe thông tin về Alana Smith và Tom Schaar. Từ cột A, chọn người đang nói chuyện. Từ cột B, chọn vị trí của họ.)

Guide to answer

2. spots fan talking (điểm nói chuyện của người hâm mộ)

6. on a TV programme (trên một chương trình truyền hình)

1.3. Unit 6 Lớp 6 Vocabulary and Listening Task 3

Listen again and look at sentences 1—4 in the text. Choose the correct answers for Alana and then for Tom. (Nghe lại và xem các câu 1—4 trong văn bản. Chọn câu trả lời đúng cho Alana và sau đó cho Tom.)

Guide to answer

- Alana : 1. b      2. a      3.c       4. b

- Tom:   1.a          2. c      3. b     4.b

1.4. Unit 6 Lớp 6 Vocabulary and Listening Task 4

USE IT! Complete the questions with the correct form of the verbs in the box. Then ask and answer with a partner. (Thực hành! Hoàn thành các câu hỏi với dạng đúng của các động từ trong hộp. Sau đó hỏi và trả lời với một đối tác.)

1. What sports do you want to.............................?

2. Where do you want to..................................?

3. Do you want to................................ a star? Why / Why not?

4. Do you prefer................................... or.................. in competitions? Why?

5. Can you ............................. any dangerous sports?

Guide to answer

1. learn

2. travel

3. become     

4. winning / competing

5. do

Tạm dịch

1. Bạn muốn học môn thể thao nào?

2. Bạn muốn đi du lịch ở đâu?

3. Bạn có muốn trở thành một ngôi sao? Tại sao tại sao không?

4. Bạn thích chiến thắng hay cạnh tranh trong các cuộc thi hơn? Tại sao?

5. Bạn có thể chơi bất kỳ môn thể thao nguy hiểm nào không?

Bài tập minh họa

Supply the correct form of verbs

1. Where ___________you (live)____________? I (live)______________in Hai Duong town.

2. What he (do) _________________now? He (water)_________________flowers in the garden.

3. What _______________she (do)_____________? She (be)______________a teacher.

4. Where _________________you (be) from?

5. At the moment, my sisters (play)____________volleyball and my brother (play) ________________soccer.

6. It is 9.00; my family (watch)___________________TV.

7. In the summer, I usually (go)______________to the park with my friends, and in the spring, we (have) _____________Tet Holiday; I (be)________happy because I always (visit) ______________my granparents.

8. ____________your father (go)_____________to work by bus?

9. How ___________your sister (go)___________to school?

10. What time _____________they (get up)_________________?

Key

1. do, live, live.

2.What is he doing now? He is watering flowers in the garden.

3.What does she do? She is a teacher.

4. Where are you from?

5.are playing, is playing.

6.is watching.

7.go, have, am, visit.

8.Does your father go to work by bus?

9.How does your sister go to school?

10.What time do they get up?

Luyện tập

3.1. Kết luận

Qua bài học này các em cần rèn luyện kĩ năng nghe hiểu và ghi nhớ các từ vựng sau:

  • learn (v) học
  • start (v) bắt đầu
  • go (v) đi
  • win (v) chiến thắng
  • travel (v) du lịch
  • become (v) trở thành
  • watch (v) xem
  • do (v) làm
  • compete (v) thi đấu
  • decide (v) quyết định

3.2. Bài tập trắc nghiệm

Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 6 - Vocabulary and Listening chương trình Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 6 lớp 6 Chân trời sáng tạo Vocabulary and Listening - Từ vựng và Nghe hiểu.

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

Hỏi đáp Vocabulary and Listening - Unit 6 Tiếng Anh 6

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

-- Mod Tiếng Anh 6 HỌC247

NONE
ZUNIA9
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF