Bài học Vocabulary Unit 1 Lớp 6 giới thiệu đến các em những từ mới trong bài. Hi vọng giúp các em dễ dàng ghi nhớ và tra cứu trong quá trình học.
Tóm tắt bài
Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Unit 1
- Hi / Hello: chào
- a name: tên
- I : tôi
- My: của tôi
- Am / is / are: là
Numbers
- Oh: 0
- One: 1
- Two: 2
- Three: 3
- Four: 4
- Five: 5
- Six: 6
- Seven: 7
- Eight: 8
- Nine: 9
- Ten: 10
Lời chào
- Fine (adj): tốt, khỏe
- Thanks: cảm ơn
- Children: những đứa trẻ
- Miss : cô
- Mr: ông
- Good morning: chào buổi sáng
- Good afternoon: chào buổi chiều
- Good evening: chào buổi tối
- Good night: chúc ngủ ngon
- Goodbye: tạm biệt
Numbers: 11 - 15
Eleven = 11
Twelve = 12
Thirteen = 13
Fourteen = 14
Fifteen = 15
Sixteen = 16
Seventeen = 17
Eighteen = 18
Nineteen = 19
Twenty = 20
Bài tập trắc nghiệm Vocabulary Unit 1 Lớp 6
Như vậy các em vừa được học bài Vocabulary Unit 1 Tiếng Anh lớp 6
Để củng cố nội dung bài học, các em có thể tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 1 lớp 6 Vocabulary - Từ vựng do HỌC247 sưu tầm và biên soạn.
-
Câu 1: Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
“Good morning, Linh.” “…………….”
- A. Goodbye.
- B. I’m fine.
-
C.
I’m a student.
- D. Good morning.
-
- A. How old are you?
- B. How are you?
- C. How old you are?
- D. Hello.
-
- A. job
- B. address
- C. name
- D. school
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Hỏi đáp Vocabulary Unit 1 Lớp 6
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 6 HỌC247