-
Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 10 Starter Unit Vocabulary Chân trời sáng tạo Exercise 1
Choose the correct country (Chọn quốc gia đúng)
1. a. the UK
b. Egypt
c. Australia
d. the USA
2. a. Turkey
b. Việt Nam
c. Spain
d. Brazil
3. a. Brazil
b. Japan
c. the UK
d. Australia
4. a. the USA
b. Turkey
c. Việt Nam
d. Thailand
5. a. Italy
b. Japan
c. the UK
d. Spain
6. a. Việt Nam
b. Turkey
c. India
d. the USA
7. a. Spain
b. Italy
c. Australia
d. India
-
Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 10 Starter Unit Vocabulary Chân trời sáng tạo Exercise 2
Complete the sentences with the country or nationality (Hoàn thành các câu với quốc gia hoặc quốc tịch)
-
Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 10 Starter Unit Vocabulary Chân trời sáng tạo Exercise 3
Introduce the people and their nationality (Giới thiệu người và quốc tịch của họ)
My name's Naomi. I'm from Japan.
(Mình tên là Naomi. Mình đến từ Nhật Bản.)
This is Naomi. She's Japanese
(Đây là Naomi. Cô ấy là người Nhật Bản.)
1. My name's Juan. I'm from Mexico.
(Tên tôi là Juan. Tôi từ Mexico.)
This is Juan. He's ...............
2. My name's Mahmoud. I'm from Egypt.
(Tên tôi là Mahmoud. Tôi từ Ai Cập.)
This is Mahmoud. He's ...............
3. My name's Melisa. I'm from Turkey.
(Tên tôi là Melisa. Tôi đến từ Thổ Nhĩ Kì.)
This is Melisa. She's ...............
4. My name's Raj. I'm from India.
(Tên tôi là Raj. Tôi đến từ Ấn Độ.)
This is Raj. He's ...............
5. My name's Hoa. I'm from Viet Nam.
(Tên tôi là Hoa. Tôi đến từ Việt Nam.)
This is Hoa. She's ...............
6. My name's Felipe. I'm from Brazil.
(Tên tôi là Felipe. Tôi đến từ Brazil.)
This is Felipe. He's ...............
-
Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 10 Starter Unit Vocabulary Chân trời sáng tạo Exercise 4
Write sentences with countries and nationalities. Use the given words to help you (Viết câu với các quốc gia và quốc tịch. Sử dụng những từ đã cho để giúp bạn)