Unit 8 - Explain a Conversation Issue hướng dẫn các em làm quen và hoàn thiện kỹ năng Writing - Viết đoạn văn hoàn chỉnh bao gồm phần mở đầu, phát triển ý tưởng và phần tổng kết về chủ đề các vấn đề môi trường tại đất nước của bản. Để giúp các em hoàn thành tốt bài viết của mình, HOC247 mời các em đi sâu tìm hiểu nội dung chi tiết ngay sau đây nhé!
1.1. Unit 8 lớp 11 Communication Task A
1.2. Unit 8 lớp 11 Communication Task B
1.3. Unit 8 lớp 11 Communication Task C
1.4. Unit 8 lớp 11 Writing Task D
1.5. Unit 8 lớp 11 Writing Task E
1.6. Unit 8 lớp 11 Writing Task F
1.7. Unit 8 lớp 11 Writing Task G
3.2. Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Explain a Conversation Issue
Tóm tắt bài
1.1. Unit 8 lớp 11 Communication Task A
Draw a mind map in your notebook. In the center, write the environment. Brainstorm problems related to the environment in your country. Write them in your mind map.
(Vẽ sơ đồ tư duy vào vở. Ở trung tâm, viết “the envrionment”. Động não các vấn đề liên quan đến môi trường ở nước bạn. Viết chúng vào sơ đồ tư duy của bạn)
Guide to answer
Học sinh tự thực hành
1.2. Unit 8 lớp 11 Communication Task B
Share your mind map in pairs. Explain the problems you wrote.
(Chia sẻ sơ đồ tư duy của bạn theo cặp. Giải thích các vấn đề bạn đã viết)
Guide to answer
1. Air pollution: This refers to the presence of harmful substances in the air that we breathe, such as carbon monoxide, sulfur dioxide, and particulate matter. It can be caused by vehicle emissions, industrial activity, and burning of fossil fuels.
2. Water pollution: This is the contamination of water bodies such as rivers, lakes, and oceans. It can be caused by sewage disposal, agricultural runoff, and industrial waste.
3. Deforestation: This refers to the cutting down and removal of forests or woodland. It can lead to habitat loss for animals, soil erosion, and loss of biodiversity.
4. Soil erosion: This is the loss of topsoil due to natural forces such as wind and water, as well as human activities such as deforestation and agriculture. It can lead to reduced crop yields and land degradation.
5. Loss of biodiversity: This refers to the decrease in the number and variety of living species in a particular area. It can be caused by habitat destruction, climate change, and pollution.
6. Climate change: This is the long-term alteration of global weather patterns, including temperature, precipitation, and wind. It is caused by human activity, particularly the burning of fossil fuels.
7. Illegal wildlife trade: This is the illegal buying, selling, and trading of animal species, and it can lead to the extinction of some species.
8. Plastic waste: This is the disposal of single-use plastics that do not break down naturally and can cause harm to wildlife and ecosystems.
9. Overfishing: This refers to the excessive harvesting of fish in a particular area, which can lead to depletion of fish populations and harm to marine ecosystems.
10. Land degradation: This is the deterioration of land quality, including soil erosion, nutrient depletion, and chemical contamination. It can be caused by agricultural practices and deforestation.
Tạm dịch
1. Ô nhiễm không khí: Điều này đề cập đến sự hiện diện của các chất có hại trong không khí mà chúng ta hít thở, chẳng hạn như carbon monoxide, sulfur dioxide và các hạt vật chất. Nó có thể được gây ra bởi khí thải xe cộ, hoạt động công nghiệp và đốt nhiên liệu hóa thạch.
2. Ô nhiễm nước: Đây là tình trạng ô nhiễm của các vùng nước như sông, hồ, đại dương. Nó có thể được gây ra bởi việc xử lý nước thải, nước thải nông nghiệp và chất thải công nghiệp.
3. Phá rừng: Điều này đề cập đến việc chặt hạ và loại bỏ rừng hoặc đất rừng. Nó có thể dẫn đến mất môi trường sống cho động vật, xói mòn đất và mất đa dạng sinh học.
4. Xói mòn đất: Đây là hiện tượng mất lớp đất mặt do các tác động tự nhiên như gió và nước, cũng như các hoạt động của con người như phá rừng và nông nghiệp. Nó có thể dẫn đến giảm năng suất cây trồng và suy thoái đất.
5. Mất đa dạng sinh học: Điều này đề cập đến sự suy giảm số lượng và sự đa dạng của các loài sinh vật sống ở một khu vực cụ thể. Nó có thể được gây ra bởi sự phá hủy môi trường sống, biến đổi khí hậu và ô nhiễm.
6. Biến đổi khí hậu: Đây là sự thay đổi lâu dài của các kiểu thời tiết toàn cầu, bao gồm nhiệt độ, lượng mưa và gió. Nó được gây ra bởi hoạt động của con người, đặc biệt là việc đốt nhiên liệu hóa thạch.
7. Buôn bán trái phép động vật hoang dã: Đây là hoạt động mua bán, buôn bán trái phép các loài động vật, có thể dẫn đến sự tuyệt chủng của một số loài.
8. Chất thải nhựa: Đây là việc xử lý các loại nhựa sử dụng một lần, không phân hủy tự nhiên và có thể gây hại cho động vật hoang dã và hệ sinh thái.
9. Đánh bắt quá mức: Điều này đề cập đến việc đánh bắt cá quá mức ở một khu vực cụ thể, có thể dẫn đến sự suy giảm quần thể cá và gây hại cho hệ sinh thái biển.
10. Suy thoái đất: Đây là tình trạng suy thoái chất lượng đất, bao gồm xói mòn đất, cạn kiệt chất dinh dưỡng và ô nhiễm hóa chất. Nó có thể được gây ra bởi hoạt động nông nghiệp và nạn phá rừng.
1.3. Unit 8 lớp 11 Communication Task C
In pairs, identify the causes and consequences of each problem and add them to your mind map. Then, join another pair and discuss possible solutions for the problems. What can local people do? What actions will help solve the problem or improve the situation?
(Làm theo cặp, xác định nguyên nhân và hậu quả của từng vấn đề và thêm chúng vào sơ đồ tư duy của bạn. Sau đó, tham gia một cặp khác và thảo luận các giải pháp khả thi cho các vấn đề. Người dân địa phương có thể làm gì? Những hành động nào sẽ giúp giải quyết vấn đề hoặc cải thiện tình hình?)
Guide to answer
1. Air pollution:
Causes: Industrial and vehicular emissions, burning of fossil fuels, forest fires, agricultural activities, etc.
Consequences: Respiratory diseases, reduced visibility, acid rain, ozone depletion, global warming, etc.
Solutions: Using cleaner fuels and energy sources, reducing industrial emissions, improving public transportation, promoting cycling and walking, planting more trees, etc.
2. Water pollution:
Causes: Industrial waste, sewage and agricultural runoff, oil spills, plastic waste, etc.
Consequences: Waterborne diseases, loss of aquatic life, contaminated food, reduced tourism, etc.
Solutions: Proper waste management, reducing plastic usage, treating and recycling wastewater, regulating industrial discharge, enforcing laws and regulations, etc.
3. Deforestation:
Causes: Agricultural expansion, logging, mining, urbanization, etc.
Consequences: Loss of biodiversity, soil erosion, climate change, disruption of local communities, etc.
Solutions: Promoting sustainable agriculture and forestry practices, using alternative sources of fuel and energy, protecting forests and wildlife reserves, enforcing laws and regulations, etc.
4. Soil erosion:
Causes: Deforestation, overgrazing, improper land use, mining, etc.
Consequences: Reduced soil fertility, decreased agricultural productivity, desertification, sedimentation of waterways, etc.
Solutions: Implementing sustainable land management practices, reforestation, conservation agriculture, terracing and contouring, etc.
5. Loss of biodiversity:
Causes: Habitat destruction, pollution, overexploitation, invasive species, climate change, etc.
Consequences: Reduced ecosystem services, loss of medicinal plants, reduced tourism, etc.
Solutions: Protecting and restoring habitats, reducing pollution and overexploitation, controlling invasive species, promoting sustainable tourism, etc.
6. Climate change:
Causes: Burning of fossil fuels, deforestation, industrial activities, transportation, etc.
Consequences: Rising sea levels, increased frequency and intensity of extreme weather events, loss of biodiversity, food and water insecurity, etc.
Solutions: Reducing greenhouse gas emissions, promoting renewable energy sources, improving energy efficiency, implementing carbon capture and storage technologies, etc.
7. Illegal wildlife trade:
Causes: High demand for exotic pets, traditional medicines, and animal products, weak law enforcement, poverty, etc.
Consequences: Decline in wildlife populations, loss of biodiversity, increased risk of zoonotic diseases, etc.
Solutions: Strengthening law enforcement, promoting sustainable livelihoods for local communities, raising public awareness, reducing demand for wildlife products, etc.
8. Plastic waste:
Causes: Improper waste management, single-use plastics, excessive packaging, etc.
Consequences: Pollution of waterways and oceans, harm to wildlife, microplastic contamination of food and water, etc.
Solutions: Reducing plastic usage, promoting recycling and proper waste management, banning single-use plastics, enforcing laws and regulations, etc.
9. Overfishing:
Causes: Unsustainable fishing practices, illegal fishing, overcapacity of fishing fleets, etc.
Consequences: Decline in fish populations, loss of biodiversity, food insecurity, job loss for fishermen, etc.
Solutions: Implementing sustainable fishing practices, reducing fishing capacity, enforcing fishing regulations, promoting aquaculture, etc.
10. Land degradation:
Causes: Unsustainable land use practices, overgrazing, deforestation, soil erosion, etc.
Consequences: Reduced agricultural productivity, loss of biodiversity, desertification, increased frequency of natural disasters, etc.
Solutions: Implementing sustainable land management practices, promoting reforestation and afforestation, reducing overgrazing, regulating land use, etc.
Tạm dịch
1. Ô nhiễm không khí:
Nguyên nhân: Khí thải công nghiệp và xe cộ, đốt nhiên liệu hóa thạch, cháy rừng, hoạt động nông nghiệp, v.v.
Hậu quả: Các bệnh về đường hô hấp, giảm tầm nhìn, mưa axit, suy giảm tầng ozone, hiện tượng nóng lên toàn cầu, v.v.
Giải pháp: Sử dụng nhiên liệu và nguồn năng lượng sạch hơn, giảm khí thải công nghiệp, cải thiện giao thông công cộng, thúc đẩy đi xe đạp và đi bộ, trồng thêm cây xanh, v.v.
2. Ô nhiễm nước:
Nguyên nhân: Chất thải công nghiệp, nước thải và dòng chảy nông nghiệp, tràn dầu, rác thải nhựa, v.v.
Hậu quả: Các bệnh lây truyền qua đường nước, mất đi đời sống thủy sinh, thực phẩm bị ô nhiễm, du lịch giảm sút, v.v.
Giải pháp: Quản lý chất thải hợp lý, giảm sử dụng nhựa, xử lý và tái chế nước thải, quản lý xả thải công nghiệp, thực thi luật pháp và các quy định, v.v.
3. Phá rừng:
Nguyên nhân: Mở rộng nông nghiệp, khai thác gỗ, khai thác mỏ, đô thị hóa, v.v.
Hậu quả: Mất đa dạng sinh học, xói mòn đất, biến đổi khí hậu, gián đoạn cộng đồng địa phương, v.v.
Giải pháp: Thúc đẩy các hoạt động nông lâm nghiệp bền vững, sử dụng các nguồn nhiên liệu và năng lượng thay thế, bảo vệ rừng và khu bảo tồn động vật hoang dã, thực thi luật pháp và các quy định, v.v.
4. Xói mòn đất:
Nguyên nhân: Phá rừng, chăn thả quá mức, sử dụng đất không hợp lý, khai thác khoáng sản, v.v.
Hậu quả: Giảm độ phì của đất, giảm năng suất nông nghiệp, sa mạc hóa, bồi lắng đường thủy, v.v.
Giải pháp: Thực hiện các biện pháp quản lý đất đai bền vững, trồng rừng, nông nghiệp bảo tồn, tạo ruộng bậc thang và tạo đường nét, v.v.
5. Mất đa dạng sinh học:
Nguyên nhân: Phá hủy môi trường sống, ô nhiễm, khai thác quá mức, các loài xâm lấn, biến đổi khí hậu, v.v.
Hậu quả: Giảm dịch vụ hệ sinh thái, mất cây thuốc, giảm du lịch, v.v.
Giải pháp: Bảo vệ và phục hồi môi trường sống, giảm ô nhiễm và khai thác quá mức, kiểm soát các loài xâm lấn, thúc đẩy du lịch bền vững, v.v.
6. Biến đổi khí hậu:
Nguyên nhân: Đốt nhiên liệu hóa thạch, phá rừng, hoạt động công nghiệp, giao thông vận tải, v.v.
Hậu quả: Mực nước biển dâng cao, tần suất và cường độ của các hiện tượng thời tiết cực đoan gia tăng, mất đa dạng sinh học, mất an ninh lương thực và nước, v.v.
Giải pháp: Giảm phát thải khí nhà kính, thúc đẩy các nguồn năng lượng tái tạo, nâng cao hiệu quả sử dụng năng lượng, triển khai công nghệ thu hồi và lưu trữ carbon, v.v.
7. Buôn bán trái phép động vật hoang dã:
Nguyên nhân: Nhu cầu cao về thú cưng ngoại lai, thuốc cổ truyền và sản phẩm động vật, thực thi pháp luật yếu kém, nghèo đói, v.v.
Hậu quả: Suy giảm quần thể động vật hoang dã, mất đa dạng sinh học, tăng nguy cơ mắc các bệnh lây truyền từ động vật sang người, v.v.
Giải pháp: Tăng cường thực thi pháp luật, thúc đẩy sinh kế bền vững cho cộng đồng địa phương, nâng cao nhận thức cộng đồng, giảm nhu cầu sử dụng các sản phẩm từ động vật hoang dã, v.v.
8. Chất thải nhựa:
Nguyên nhân: Quản lý rác thải không đúng cách, nhựa dùng một lần, đóng gói quá mức, v.v.
Hậu quả: Ô nhiễm đường thủy và đại dương, gây hại cho động vật hoang dã, ô nhiễm vi nhựa vào thực phẩm và nước, v.v.
Giải pháp: Giảm sử dụng nhựa, thúc đẩy tái chế và quản lý chất thải hợp lý, cấm nhựa sử dụng một lần, thực thi luật pháp và quy định, v.v.
9. Đánh bắt quá mức:
Nguyên nhân: Hoạt động đánh bắt không bền vững, đánh bắt trái phép, đội tàu đánh cá quá tải, v.v.
Hậu quả: Quần thể cá suy giảm, mất đa dạng sinh học, mất an ninh lương thực, ngư dân mất việc làm, v.v.
Giải pháp: Thực hiện các biện pháp đánh bắt bền vững, giảm năng lực đánh bắt, thực thi các quy định đánh bắt, thúc đẩy nuôi trồng thủy sản, v.v.
10. Suy thoái đất:
Nguyên nhân: Thực hành sử dụng đất không bền vững, chăn thả quá mức, phá rừng, xói mòn đất, v.v.
Hậu quả: Giảm năng suất nông nghiệp, mất đa dạng sinh học, sa mạc hóa, tăng tần suất thiên tai, v.v.
Giải pháp: Thực hiện các biện pháp quản lý đất đai bền vững, thúc đẩy trồng rừng và tái trồng rừng, giảm chăn thả quá mức, điều tiết việc sử dụng đất, v.v.
1.4. Unit 8 lớp 11 Writing Task D
Complete the sentences about a problem in nature in your country.
(Hoàn thành các câu về một vấn đề trong tự nhiên ở nước bạn)
1. If we believe in conservation, we will______________________________.
2. If _____________________________________, many animals will be saved.
3. If people want to make positive changes, they will _________________.
Guide to answer
1. If we believe in conservation, we will take action to protect our natural resources and ecosystems.
2. If we stop illegal hunting and deforestation, many animals will be saved from extinction.
3. If people want to make positive changes, they will adopt sustainable practices, reduce their carbon footprint, and support conservation efforts.
Tạm dịch
1. Nếu chúng ta tin vào việc bảo tồn, chúng ta sẽ hành động để bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và hệ sinh thái của mình.
2. Nếu chúng ta chấm dứt nạn săn bắt và phá rừng trái phép, nhiều loài động vật sẽ được cứu khỏi nguy cơ tuyệt chủng.
3. Nếu mọi người muốn tạo ra những thay đổi tích cực, họ sẽ áp dụng các biện pháp thực hành bền vững, giảm lượng khí thải carbon và hỗ trợ các nỗ lực bảo tồn.
1.5. Unit 8 lớp 11 Writing Task E
Write 'but', 'so', and 'even though' in the correct places in the paragraph.
(Viết 'but', 'so', và 'even even' vào đúng chỗ trong đoạn văn)
Guide to answer
1. even though
2. but
3. So
Tạm dịch:
Đến những năm 1990, nhiều loài động vật bị đe dọa ở Namibia vì nạn săn trộm. Tình hình rất nghiêm trọng, mặc dù các nhà bảo tồn cần tìm cách bảo vệ động vật. Họ đã tìm thấy một con, nhưng đó không phải là điều bạn mong đợi: họ đã nhờ những kẻ săn trộm giúp đỡ. Vì vậy, mặc dù điều này có vẻ điên rồ nhưng tôi nghĩ đó là một ý tưởng tuyệt vời. Nếu muốn bảo vệ các loài có nguy cơ tuyệt chủng, chúng ta cần cân nhắc mọi giải pháp.
1.6. Unit 8 lớp 11 Writing Task F
Complete the text with the word and phrases in the box.
(Hoàn thành văn bản với từ và cụm từ trong khung)
Guide to answer
1. One reason
2. For example
3. Besides
4. One effective solution
5. To do this
6. Another solution
Tạm dịch
Nhiều nước đang phát triển ở Đông Nam Á đang chứng kiến nạn săn trộm gia tăng đáng báo động. Điều này gây ra mối lo ngại lớn ở các quốc gia đó. Có nhiều lý do khiến nhiều người tiếp tục hành vi săn bắt trái phép động vật hoang dã. Một lý do là người ta săn lùng một số bộ phận trên cơ thể động vật quý hiếm. Ví dụ, họ giết voi để lấy ngà và giết tê giác để lấy sừng. Ngoài ra, một số người dân địa phương còn săn bắt động vật hoang dã để làm thức ăn. Nếu nạn săn trộm tiếp tục, nó sẽ đe dọa sự sống còn của nhiều loài. Săn trộm cũng ảnh hưởng đến hệ sinh thái tự nhiên. Đặc biệt, hệ sinh thái sẽ mất cân bằng nếu một loài bị tuyệt chủng. Để ngăn chặn những hậu quả có thể xảy ra này, cả chính phủ và người dân nên hành động. Một giải pháp hiệu quả là nâng cao nhận thức cộng đồng về vấn đề săn trộm. Để làm được điều này, trường học có thể giáo dục học sinh về tầm quan trọng của động vật hoang dã và sự nguy hiểm của nạn săn trộm. (6) Một giải pháp khác có thể là đưa ra luật chống săn trộm chặt chẽ hơn. Xây dựng thêm các trung tâm cứu hộ động vật hoang dã như Trung tâm phục hồi động vật hoang dã Moholoholo ở Nam Phi cũng là một gợi ý hay để giải quyết vấn nạn săn trộm.
1.7. Unit 8 lớp 11 Writing Task G
Choose the possible causes and effects of climate change. Then work in pairs and discuss some solutions to this environmental issue.
(Chọn những nguyên nhân và tác động có thể có của biến đổi khí hậu. Sau đó làm việc theo cặp và thảo luận về một số giải pháp cho vấn đề môi trường này)
Guide to answer
1. burning fossil fuels - a. hotter temperatures
2. forcing circus animals to perform - e. risks of animal abuse
3. using recycle products - c. more natural disasters
4. cutting down forests - b. loss of species
5. hunting wild animals - d. more jobs for humans
Possible solutions:
1. Increase the use of renewable energy sources such as wind, solar, and hydropower.
2. Promote eco-friendly and sustainable practices in the entertainment industry.
3. Encourage the use of recyclable products and reduce the production and disposal of non-recyclable products.
4. Implement stricter laws and regulations to prevent illegal hunting and poaching of endangered species.
5. Promote reforestation efforts and preserve natural habitats to increase the number of trees that absorb carbon dioxide.
Tạm dịch
1. Tăng cường sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo như gió, mặt trời và thủy điện.
2. Thúc đẩy các hoạt động bền vững và thân thiện với môi trường trong ngành giải trí.
3. Khuyến khích sử dụng các sản phẩm có thể tái chế và giảm việc sản xuất cũng như thải bỏ các sản phẩm không thể tái chế.
4. Thực hiện các luật và quy định chặt chẽ hơn để ngăn chặn việc săn bắt trái phép các loài có nguy cơ tuyệt chủng.
5. Thúc đẩy các nỗ lực trồng lại rừng và bảo tồn môi trường sống tự nhiên để tăng số lượng cây hấp thụ carbon dioxide.
Bài tập minh họa
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
Question 1: No one had cleaned the walls before they painted them
A. The walls had been cleaned before they were painted.
B. The walls hadn't been cleaned before they were painted.
C. The walls had not been cleaned before they were not been painted
D. The walls had been cleaned by some one before they had been painted
Question 2: He didn't go to see the doctor, so the cut on his hand got infected.
A. If he didn't go to see the doctor, the cut on his hand got infected.
B. If he had gone to see the doctor, the cut on his hand wouldn't have got infected.
C. If he went to see the doctor, the cut on his hand got infected.
D. If he had gone to see the doctor, the cut on his hand would have got infected.
Question 3: You drink too much coffee, that why you can't sleep
A. You drink much coffee and you can sleep.
B. You would sleep well if you didn't drink any coffee.
C. You can sleep better without coffee.
D. If you drank less coffee, you would be able to sleep.
Key (Đáp án)
1. B
2. B
3. D
Luyện tập
3.1. Kết luận
Qua bài học này, các em sẽ làm quen và hoàn thiện kỹ năng Writing - Viết đoạn văn hoàn chỉnh bao gồm phần mở đầu, phát triển ý tưởng và phần tổng kết về chủ đề các vấn đề môi trường tại đất nước của bạn.
3.2. Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Ask Questions to Get More Information
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 8 - Explain a Conversation Issuechương trình Tiếng Anh lớp 11 Cánh diều. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 8 lớp 11 Cánh diều Explain a Conversation Issue.
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Hỏi đáp Unit 8 - Explain a Conversation IssueTiếng Anh 8
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC248 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 11 HỌC247