Một trong những cách dùng của Will là dùng để đưa ra dự đoán trong tương lai. Đến với nội dung bài học Unit 8 Making plans với chủ đề "Make Predictions" này, các em sẽ được đưa ra những dự đoán của mình về nguồn năng lượng trong tương lai thông qua sử dụng cấu trúc của Will. HOC247 mời các em theo dõi nội dung chi tiết ngay bên dưới nhé!
1.1. Unit 8 lớp 10 Language Expansion Task A
1.2. Unit 8 lớp 10 Language Expansion Task B
1.3. Unit 8 lớp 10 Language Expansion Task C
1.4. Unit 8 lớp 10 Language Expansion Task D
1.5. Unit 8 lớp 10 Grammar Task E
1.6. Unit 8 lớp 10 Conversation Task F
1.7. Unit 8 lớp 10 Conversation Task G
Tóm tắt bài
1.1. Unit 8 lớp 10 Language Expansion Task A
Look at the photo and read about Japan. Then answer the questions (Nhìn vào bức ảnh và đọc về Nhật Bản. Sau đó trả lời các câu hỏi)
1. What does the photo show?
2. What type of energy will Japan use more in the future?
Guide to answer
1. The photo shows the solar panels.
2. Japan will use more renewable energy in the future.
Tạm dịch
1. Bức ảnh thể hiện điều gì?
Bức ảnh cho thấy các tấm pin mặt trời.
2. Loại năng lượng nào Nhật Bản sẽ sử dụng nhiều hơn trong tương lai?
Nhật Bản sẽ sử dụng nhiều năng lượng tái tạo hơn trong tương lai.
1.2. Unit 8 lớp 10 Language Expansion Task B
Write each type of energy from the box under the matching photo (Ghi từng dạng năng lượng trong khung dưới mỗi ảnh phù hợp)
Guide to answer
1. wood (gỗ)
2. wind (gió)
3. coal (than đá)
4. gas (khí, hơi đốt)
5. wave (sóng)
6. oil (dầu)
1.3. Unit 8 lớp 10 Language Expansion Task C
Which types of energy in A and B are renewable and which are non-renewable? Write them in the table below
(Những dạng năng lượng nào ở A và B có thể tái tạo và những dạng năng lượng nào không tái tạo được? Viết chúng vào bảng bên dưới)
Guide to answer
1.4. Unit 8 lớp 10 Language Expansion Task D
MY WORLD What types of energy does your country use at the moment? (Những loại năng lượng nào đất nước bạn đang sử dụng?)
Guide to answer
Our country uses some types of energy like coal, oil, gas, wind, water, solar energy, ... (Nước ta sử dụng một số dạng năng lượng như than, dầu, khí, gió, nước, năng lượng mặt trời, ...)
1.5. Unit 8 lớp 10 Grammar Task E
Put the words in the correct order (Đặt các từ theo đúng thứ tự)
1. will / my country / use / wind power
2. cars / use / won't/ gas
3. speak / English / most people / will
4. live / people /won't /on the Moon
Guide to answer
1. My country will use wind power.
2. Cars won't use gas.
3. Most people will speak English
4. People won't live on the Moon.
Tạm dịch
1. Đất nước của tôi sẽ sử dụng năng lượng gió.
2. Xe hơi sẽ không sử dụng xăng.
3. Hầu hết mọi người sẽ nói tiếng Anh
4. Con người sẽ không sống trên Mặt trăng.
1.6. Unit 8 lớp 10 Conversation Task F
Listen to a conversation between two people from Japan and Scotland (Lắng nghe cuộc trò chuyện giữa hai người đến từ Nhật Bản và Scotland)
Rika: I don't think we will use as much non-renewable energy in the next five years, so we'll need lots of solar energy. What about in Scotland? Will you use new types of energy? AIex: Yes, we will. But we probably won't use a lot of solar energy. Rika: Will you use wind power? Alex: Yes, we will. And maybe well also use wave energy. Rika: What's wave energy? Alex: lt's energy from waves in the ocean. Rika: Wow! That's great. |
Tạm dịch
Rika: Tôi không nghĩ rằng chúng ta sẽ sử dụng nhiều năng lượng không thể tái tạo trong 5 năm tới, vì vậy chúng ta cần rất nhiều năng lượng mặt trời. Còn ở Scotland thì sao? Bạn sẽ sử dụng các loại năng lượng mới?
Alex: Vâng, chúng tôi sẽ làm. Nhưng chúng ta có thể sẽ không sử dụng nhiều năng lượng mặt trời.
Rika: Bạn sẽ sử dụng năng lượng gió?
Alex: Vâng, chúng tôi sẽ. Và có thể cũng sử dụng năng lượng sóng.
Rika: Năng lượng sóng là gì?
Alex: Đó là năng lượng từ những con sóng trong đại dương.
Rika: Chà! Thật tuyệt.
1.7. Unit 8 lớp 10 Conversation Task G
In pairs, change the underlined words and make new conversations about your country. (Theo cặp, thay đổi các từ được gạch chân và thực hiện các cuộc trò chuyện mới về đất nước của bạn)
Guide to answer
Rika: I don't think we will use as much non-renewable energy in the next five years, so we'lI need lots of wind power. What about in Malaysia? Will you use new types of energy?
AIex: Yes, we will. But we probably won't use a lot of wind power.
Rika: Will you use water power?
Alex: Yes, we will. And maybe well also use solid waste energy.
Rika: What's solid waste energy?
Alex: lt's energy from solid waste treatment.
Rika: Wow! That's great.
Tạm dịch
Rika: Tôi không nghĩ rằng chúng ta sẽ sử dụng nhiều năng lượng không tái tạo trong 5 năm tới, vì vậy chúng ta cần nhiều năng lượng gió. Còn ở Malaysia thì sao? Bạn sẽ sử dụng các loại năng lượng mới?
AIex: Vâng, chúng tôi sẽ làm. Nhưng có lẽ chúng ta sẽ không sử dụng nhiều năng lượng gió.
Rika: Bạn sẽ sử dụng sức nước chứ?
Alex: Vâng, chúng tôi sẽ. Và có thể cũng sử dụng năng lượng chất thải rắn.
Rika: Năng lượng chất thải rắn là gì?
Alex: Năng lượng từ việc xử lý chất thải rắn.
Rika: Chà! Thật tuyệt.
GOAL CHECK
1. Read the questions and write two more in the table. Check (x) your answers. (Đọc câu hỏi và viết thêm hai câu vào bảng. Đánh dấu (x) câu trả lời của em)
2. Ask a partner the questions and check (x) his or her answers. Then compare you answers. (Đặt câu hỏi cho đối tác và đánh dấu (x) câu trả lời của họ. Sau đó so sánh với các câu trả lời của em)
Guide to answer
Tạm dịch
Trong tương lai, bạn có nghĩ ...
1. hầu hết các ngôi nhà sẽ có các tấm pin mặt trời?
2. con người sẽ sống dưới biển?
3. sẽ có đủ thức ăn cho tất cả mọi người?
4. mùa hè sẽ nóng hơn bây giờ?
5. mọi người sẽ đi du lịch đến sao Hỏa?
6. xe điện sẽ trở nên phổ biến?
7. năng lượng tái tạo có thể thay thế hoàn toàn năng lượng không tái tạo?
Bài tập minh họa
Complete the sentences with the correct form of words in the brackets (Hoàn thành các câu sau với dạng đúng của từ trong ngoặc)
1. I think people (travel) ____________ to space in the future.
2. I (finish) ______ my essay in two days.
3. We believe that she (not go) _____ to the zoo.
4. If it doesn't rain, he (not stay) _____ at home.
5. In two days, I (know) _____ my results.
Key
1. I think people will travel to space in the future.
2. I will finish my essay in two days.
3. We believe that she won't go to the zoo.
4. If it doesn't rain, he won't stay at home.
5. In two days, I will know my results.
Luyện tập
3.1. Kết luận
Qua bài học này các em sẽ ghi nhớ cấu trúc đưa ra dự đoán trong tương lai với Will như sau:
- Khẳng định: S + will + V nguyên mẫu
- Phủ định: S + will not (won't) + V nguyên mẫu
- Nghi vấn: Will + S + V nguyên mẫu?
3.2. Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Make Predictions
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng Unit 8 - Make Predictions chương trình Tiếng Anh lớp 10 Cánh diều. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 8 lớp 10 Cánh diều Make Predictions - Đưa ra dự đoán.
-
Câu 1: Choose the best answer
I’m sorry. Lan is busy now. She ____ her document on the second floor.
- A. are checking
- B. check
- C. checks
- D. is checking
-
- A. are going to take
- B. is going to take
- C. am going to take
- D. going to take
-
- A. is going to visit
- B. am going to visit
- C. are going to visit
- D. be going to visit
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Hỏi đáp Unit 8 - Make Predictions Tiếng Anh 10
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 10 HỌC247