Giải SBT Tiếng Anh 10 trang 62 Unit 8 Writing Kết nối tri thức Exercise 1
Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first one using the word in brackets. Use between two and five words.
(Hoàn thành câu thứ hai sao cho nó có nghĩa tương tự với câu đầu tiên bằng cách sử dụng từ trong ngoặc. Sử dụng từ hai đến năm từ.)
1. Why don't you watch the videos uploaded into the homework folder before class? (WATCHING)
(Tại sao bạn không xem các video được tải lên thư mục bài tập về nhà trước khi đến lớp? (XEM))
How about ____________ into the homework folder before class?
2. Her parents won't let her bring her iPad to school. (ALLOWED)
(Bố mẹ cô ấy sẽ không cho cô ấy mang iPad đến trường. (CHO PHÉP))
She won't ____________ her iPad to school.
3. I don't believe this is the best school in the city! (SCHOOLS)
(Tôi không tin đây là trường tốt nhất trong thành phố! (TRƯỜNG HỌC))
There must ____________ one in the city.
4. It was his grandfather who taught him to read music. (WAS)
(Chính ông nội của anh ấy đã dạy anh ấy đọc nhạc. (LÀ))
He ____________ by his grandfather.
5. Students must pay the fees before this online course begins. (FULL)
(Học viên phải trả học phí trước khi khóa học trực tuyến này bắt đầu. (ĐẦY ĐỦ))
The fees ____________ before this online course begins.
6. The teacher had to find out whose papers they were. (BELONGED)
(Giáo viên phải tìm xem đó là giấy tờ của ai. (THUỘC))
The teacher had to find out ____________ to.
7. A friend told us about Eclass. (WERE)
(Một người bạn đã nói với chúng tôi về Eclass. (LÀ))
We ____________ by a friend.
8. It is wrong to copy the homework from your friend. (SHOULD)
(Sao chép bài tập từ bạn của bạn là sai. (NÊN))
You ____________ the homework from your friend.
9. Students will complete more projects and group assignments in the future. (COMPLETED)
(Học sinh sẽ hoàn thành nhiều dự án và bài tập nhóm hơn trong tương lai. (HOÀN THÀNH))
More projects and group assignments ____________ in the future.
10. The teacher is satisfied with our presentations on global warming. (HAPPY)
(Giáo viên hài lòng với các bài thuyết trình của chúng tôi về sự nóng lên toàn cầu. (HẠNH PHÚC))
The teacher ____________ our presentations on global warming.
Hướng dẫn giải chi tiết Exercise 1
Guide to answer:
1. How about watching the videos uploaded into the homework folder before class?
2. She won't be allowed to bring her iPad to school.
3. There must be better schools than this one in the city.
4. He was taught to read music by his grandfather.
5. The fees must be paid in full before this online course begins.
6. The teacher had to find out who the papers belonged to.
7. We were told about Eclass by a friend.
8. You shouldn't / should not copy the homework from your friend.
9. More projects and group assignments will be completed by students in the future.
10. The teacher is happy with our presentations on global warming.
Tạm dịch:
1. Tại sao bạn không xem các video được tải lên thư mục bài tập về nhà trước khi đến lớp?
2. Bố mẹ cô ấy sẽ không cho cô ấy mang iPad đến trường.
3. Tôi không tin đây là trường tốt nhất trong thành phố!
4. Chính ông nội của anh ấy đã dạy anh ấy đọc nhạc.
5. Học viên phải trả học phí trước khi khóa học trực tuyến này bắt đầu.
6. Giáo viên phải tìm xem đó là giấy tờ của ai.
7. Một người bạn đã nói với chúng tôi về Eclass.
8. Sao chép bài tập từ bạn của bạn là sai.
9. Học sinh sẽ hoàn thành nhiều dự án và bài tập nhóm hơn trong tương lai.
10. Giáo viên hài lòng với các bài thuyết trình của chúng tôi về sự nóng lên toàn cầu.
-- Mod Tiếng Anh 10 HỌC247
Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.
Bài tập SGK khác
Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 62 Unit 8 Speaking Kết nối tri thức Exercise 1
Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 62 Unit 8 Speaking Kết nối tri thức Exercise 2
Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 63 Unit 8 Writing Kết nối tri thức Exercise 2
Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 63 Unit 8 Writing Kết nối tri thức Exercise 3