YOMEDIA
NONE

Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 36 Unit 4 Word Skills Chân trời sáng tạo Exercise 3

Giải SBT Tiếng Anh 10 trang 36 Unit 4 Word Skills Chân trời sáng tạo Exercise 3

Write the phrasal verbs which can replace the underlined words. Choose from the list below.

(Viết các cụm động từ có thể thay thế các từ được gạch chân. Chọn từ danh sách dưới đây.)

carry on

come up with

give up

go up

put off

set off

use up

look after

1. I need to think of a good excuse for not handing in my homework. _______________________

2. I’m trying to stop eating junk food. _______________________

3. After running ten kilometres, she was too tired to continue. _______________________

4. He left his job so he could take care of his sons. _______________________

5. Please don’t finish all the milk – I need some for my breakfast tomorrow. _______________________

6. The number of people with smartphones is continuing to rise. _______________________

7. We should delay the meeting because nobody can come that day. _______________________

8. Don’t stay up late! We need to leave early tomorrow. _____________________

ATNETWORK

Hướng dẫn giải chi tiết Exercise 3

Guide to answer:

1. I need to think of a good excuse for not handing in my homework. come up with

(Tôi cần nghĩ ra một lý do chính đáng cho việc không nộp bài tập về nhà của mình.)

2. I’m trying to stop eating junk food. give up

(Tôi đang cố gắng ngừng ăn đồ ăn vặt.)

3. After running ten kilometres, she was too tired to continue. carry on

(Chạy được mười cây số, cô mệt quá không tiếp tục được nữa.)

4. He left his job so he could take care of his sons. look after

(Anh ấy đã nghỉ việc để có thể chăm sóc các con trai của mình.)

5. Please don’t finish all the milk – I need some for my breakfast tomorrow. use up

(Vui lòng không uống hết sữa - tôi cần một ít sữa cho bữa sáng ngày mai.)

6. The number of people with smartphones is continuing to rise. go up 

(Số lượng người sử dụng điện thoại thông minh đang tiếp tục tăng.)

7. We should delay the meeting because nobody can come that day. put off

(Chúng ta nên trì hoãn cuộc họp vì không ai có thể đến vào ngày hôm đó.)

8. Don’t stay up late! We need to leave early tomorrow. set off

(Đừng thức khuya! Chúng ta cần phải rời đi sớm vào ngày mai.)

-- Mod Tiếng Anh 10 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 36 Unit 4 Word Skills Chân trời sáng tạo Exercise 3 HAY thì click chia sẻ 
YOMEDIA

Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON