Giải SBT Tiếng Anh 10 trang 28 Unit 3 Word Skills Chân trời sáng tạo Exercise 4
Study the dictionary entries. Then answer the questions below.
(Nghiên cứu các mục từ điển. Sau đó trả lời các câu hỏi dưới đây.)
Caring /ˈkeərɪŋ/ adj: showing that you care about other people: I want to live in a caring society. SYN kind OPP uncaring
Considerate /kənˈsɪdərət/ adj: considerate (of sb) (to do sth) careful not to upset people; thinking of others: It was very considerate of you to offer me your coat. SYN thoughtful OPP inconsiderate.
1. What is a synonym for caring? ________________
2. What is a synonym for considerate? ________________
3. Do both adjectives have antonyms beginning with a negative prefix? ________________
4. Which dictionary entry has information about which preposition you use wiht the adjective? ________________
Hướng dẫn giải chi tiết Exercise 4
Guide to answer:
1. What is a synonym for caring? Kind
(Từ đồng nghĩa với “caring” là? => Tốt bụng)
2. What is a synonym for considerate? Thoughtful
(Từ đồng nghĩa với “considerate” là? => Chu đáo)
3. Do both adjectives have antonyms beginning with a negative perfix? YES
(Có phải cả hai tính từ đều có từ trái nghĩa bắt đầu bằng tiền tố phủ định không? => Có)
4. Which dictionary entry has information about which preposition you use wiht the adjective? Considerate
(Mục từ điển nào có thông tin về giới từ bạn sử dụng cùng với tính từ? => Considerate)
-- Mod Tiếng Anh 10 HỌC247
Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.