YOMEDIA
NONE

Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 26 Unit 3 Listening Chân trời sáng tạo Exercise 1

Giải SBT Tiếng Anh 10 trang 26 Unit 3 Listening Chân trời sáng tạo Exercise 1

Match slogans 1-6 with types of product A-F.

(Ghép khẩu hiệu 1-6 với loại sản phẩm A-F.)

1. What’s in your wallet? 

2. BEAUTIFUL KIT FOR THE BEAUTIFUL GAME. 

3. Get in. Get happy

4. GET BACK THE LIPS YOU WERE BORN WITH. 

5. The lighter way to enjoy chocolate. 

6. Eat fresh.

A. sports clothes

B. cosmetics

C. credit cards

D. cars

E. sweets

F. fast food

ADSENSE

Hướng dẫn giải chi tiết Exercise 1

Guide to answer:

1. C; 2. A; 3. D; 4. B; 5. E; 6. F

Tạm dịch:

1. sport clothes: quần áo thể thao

2. cosmetics: mỹ phẩm

3. credit cards: thẻ tín dụng

4. cars: xe hơi

5. sweets: đồ ngọt

6. fast food: thức ăn nhanh

7. What’s in your wallet?: Có gì trong ví của bạn ?:

2. BEAUTIFUL KIT FOR THE BEAUTIFUL GAME. : BỘ ĐỒ DÀNH CHO TRÒ CHƠI ĐẸP. :

3. Get in. Get happy: Vào và vui 

4. GET BACK THE LIPS YOU WERE BORN WITH. : Lấy lại đôi môi mà bạn được sinh ra. 

5. The lighter way to enjoy chocolate.: Cách nhẹ nhàng hơn để thưởng thức sô cô la.

6. Eat fresh. : Ăn tươi.

-- Mod Tiếng Anh 10 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 26 Unit 3 Listening Chân trời sáng tạo Exercise 1 HAY thì click chia sẻ 
YOMEDIA
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF