Giải SBT Tiếng Anh 10 trang 22 Unit 2 Speaking Chân trời sáng tạo Exercise 2
Which pieces of equipment from exercise 1 do you use for …
(Bạn sử dụng những phần thiết bị nào từ bài tập 1 cho…)
1. rock climbing? ______________________________________
2. kayaking? __________________________________________
3. walking / hiking? _____________________________________
Hướng dẫn giải chi tiết Exercise 2
Guide to answer:
1. rock climbing? helmet, safety harness, rope
(leo núi? mũ bảo hiểm, dây an toàn, dây thừng)
2. kayaking? life jacket, helmet, paddles
(chèo thuyền kayak? áo phao, mũ bảo hiểm, mái chèo)
3. walking / hiking? rucksack, boots, poles
(đi bộ / đi bộ đường dài? ba lô, ủng, gậy chống)
-- Mod Tiếng Anh 10 HỌC247
-
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 22 Unit 2 Speaking Chân trời sáng tạo Exercise 1
Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 22 Unit 2 Speaking Chân trời sáng tạo Exercise 3
Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 22 Unit 2 Speaking Chân trời sáng tạo Exercise 4
Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 22 Unit 2 Speaking Chân trời sáng tạo Exercise 5
Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 22 Unit 2 Speaking Chân trời sáng tạo Exercise 6