YOMEDIA
NONE

Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 10 Unit 1 Listening Chân trời sáng tạo Exercise 2

Giải SBT Tiếng Anh 10 trang 10 Unit 1 Listening Chân trời sáng tạo Exercise 2

Complete the advice with should or shouldn’t and the verbs below.

(Hoàn thành các câu lời khuyên bằng cách dùng “should” hoặc “shouldn’t và các động từ bên dưới.)

      feel            go           invite           listen           look           open           spend           tell

1. ‘It’s really hot in here.’ ‘We should open a window.’

2. ‘My ears are hurting.’ ‘You __________ _________ to loud music so often.’

3. ‘I think we’re lost.’ ‘Yes. We __________ __________ at a map.’

4. ‘I only got 68% in my exam.’ ‘You  __________ __________disappointed. That’s a good mark!’

5. ‘I really like the girl next door.’ ‘We __________ __________ her to our party.’

6. ‘Do you like Reece’s new shirt?’ ‘No – but I don’t think you __________ __________ him that.’

7. ‘My science project isn’t very good.’ ‘Maybe you__________ _________more time on it.’

8. ‘I don’t feel well.’ ‘You __________ __________ to bed early.’

ATNETWORK

Hướng dẫn giải chi tiết Exercise 2

Guide to answer:

1. ‘It’s really hot in here.’ ‘We should open a window.’

(‘Thời tiết ở đây rất nóng’. ‘Chúng ta nên mở cửa sổ.’)

2. ‘My ears are hurting.’ ‘You shouldn’t listen to loud music so often.’

(‘Tai của tôi đang bị đau.’ ‘Bạn không nên thường xuyên nghe nhạc lớn.’)

3. ‘I think we’re lost.’ ‘Yes. We should look at a map.’

(‘Tôi nghĩ chúng ta bị lạc’. ‘Đúng vậy. Chúng ta nên nhìn vào bản đồ.’)

4. ‘I only got 68% in my exam.’ ‘You  shouldn’t feel disappointed. That’s a good mark!’

(‘Tôi chỉ được 68% trong bài kiểm tra.’ ‘Bạn không nên cảm thấy thất vọng. Đó là một số điểm tốt.’)

5. ‘I really like the girl next door.’ ‘We should invite her to our party.’

(‘Tôi rất thích cô gái nhà kế bên.’ ‘Chúng ta nên mời cô ấy đến bữa tiệc của chúng ta.’)

6. ‘Do you like Reece’s new shirt?’ ‘No – but I don’t think you should tell him that.’

(‘Bạn có thích cái áo sơ mi mới của Reece không?’ ‘Không – nhưng tôi không nghĩ bạn nên nói với anh ấy điều đó.’)

7. ‘My science project isn’t very good.’ ‘Maybe you should spend more time on it.’

(‘Đề tài khoa học của tôi không tốt lắm’ ‘Có lẽ bạn nên dành nhiều thời gian hơn cho nó.')

8. ‘I don’t feel well.’ ‘You should go to bed early.’

(‘Tôi không cảm thấy ổn.’ ‘Bạn nên đi ngủ sớm.’)

-- Mod Tiếng Anh 10 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 10 Unit 1 Listening Chân trời sáng tạo Exercise 2 HAY thì click chia sẻ 
YOMEDIA
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON