YOMEDIA

Hỏi đáp Unit 4 Tiếng Anh lớp 10 phần Vocabulary

ATNETWORK

Danh sách hỏi đáp (58 câu):

NONE
  • Thu Thuỷ Cách đây 5 năm
    the police gave him protection for his own

    08/10/2019 |    0 Trả lời

    Theo dõi (0)
    0
    0 điểm

    Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản

    Gửi câu trả lời Hủy
  •  
    Tiển Khúc Cát Cách đây 5 năm
    Giúp em 3 câu này tìm lỗi sai này với ạ1 . ( Brush your teeth ) A (with fluoride toothpaste ) B (after) C meals (is) D improtant2 . It usually (takes) A a (retarded) B student three months (to learn) C how (pronouncing) D one word. 3. Are you children (old) A (enough)B (to take)C care of (himself) D

    06/10/2019 |    10 Trả lời

    Theo dõi (1)
    10
    0 điểm

    Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản

    Gửi câu trả lời Hủy
  • Nguyễn Quang Minh Tú Cách đây 6 năm

    ngữ âm

    236. A) worked B) stopped C) forced
    D) wanted
    237. A) breathe B) breath C) sea
    D) seat
    238. A) think B) thanks C) three
    D) that
    239. A) emit B) erosion C) decree
    D) problem
    240. A) preserve B) conserve C) present
    D) visitor
    241. A) developed B) drained C) washed
    D) conserved
    242. A) women B) wonder C) one
    D) come
    243. A) entrusted B) liked C) distributed
    D) included
    244. A) honest B) house C) hour
    D) heir
    245. A) art B) paper C) lazy
    D) late
    246. A) mountain B) blouse C) ground
    D) soup
    247. A) manure B) pasture C) Adventure
    D) measure
    248. A) supposed B) collected C) Admired
    D) posed
    249. A) quiet B) activity C) title
    D) quite
    250. A) butter B) put C) sugar
    D) push
    251. A) few B) new C) threw
    D) knew
    252. A) pretty B) get C) send
    D) well
    253. A) master B) transitional C) spot
    D) sound
    254. A) dispose B) poisonous C) pollution
    D) Atmosphere
    255. A) pleasure B) lead C) release
    D) unpleasant
    256. A) nitrogen B) fertile C) dirty
    D) oxide
    257. A) transitive B) determine C) keenness
    D) satisfaction
    258. A) occupy B) ready C) puppy
    D) study
    259. A) five B) give C) hire
    D) dive
    260. A) comb B) bomb C) lamb
    D) tomb

    21/09/2018 |    1 Trả lời

    Theo dõi (0)
    1
    0 điểm

    Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản

    Gửi câu trả lời Hủy
  • Ha Ku Cách đây 5 năm

    USE THE WORDS GIVEN TO WRITE FULL SENTENCES. USE THE WORDS GIVEN

    1.people/your/city/friendly/open/than/many/other/place//.

    2. one/think/not like/new neighbourhood/that/it/very/noisy//.

    3.weather/here/hot/and/dry/than/your/country//?

    4.One/good/things/live/neighbourhood/that/food/cheap//.

    5.There/be/many/new/shop/near/here/so/streets/busy/day//.

    13/07/2019 |    1 Trả lời

    Theo dõi (0)
    1
    0 điểm

    Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản

    Gửi câu trả lời Hủy
  • sap sua Cách đây 5 năm

    1. Over 30000 ...... will run in the New York marathon. (compete)

    2. Nobody in the office had received an ........ to the party (invite)

    3. We're having a small family ..... to mark our wedding anniversary (gather)

    4. After they got ....., she never remarried (divorce)

    5. I felt extremely ....when we lost (appoint)

    6. I have no ....... of changing jobs (intend)

    7. Athens is…………………. for its ancient buildings. (fame)

    8. We need to find a __________ to the problem as soon as possible. (solve)

    19/08/2019 |    2 Trả lời

    Theo dõi (0)
    2
    0 điểm

    Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản

    Gửi câu trả lời Hủy
  • Nguyễn Thị Lưu Cách đây 5 năm

    Thêm từ hộ mình với nhé 1 câu thôi

    I/find/film/moving/gripping.

    05/09/2019 |    1 Trả lời

    Theo dõi (0)
    1
    0 điểm

    Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản

    Gửi câu trả lời Hủy
  • khanh nguyen Cách đây 5 năm

    Câu 3: Hoàn thành các câu sau, sử dụng thì quá khứ của động từ trong ngoặc.

    My name (1. be) ___ Linh. My family went to London last summer and (2. visit) ___ my aunt. We (3. travel) ___ by plane and the flight was very long. We finally (4. arrive) ___ and met my aunt at the airport. She (5. drive) ___ us back to her house. My brother and I (6. share) ___ a bedroom. My aunt (7. cook) ___ us noodles with beef for lunch. I was very hungry so I had two bowls. We (8. visit) ___ Big Ben and the Thames River on the next day. The weather was lovely so we (9. decide) ___ to have a picnic in the park. It was sunny all day. We sat in the park for half a day and then went to an Italian restaurant for dinner. The food was great. I (10. go) ___ shopping with my brother and my aunt the next day. My mother bought me a red dress and a pair of shoes. Before we left, my aunt gave us some souvenirs to remember the trip.

    Câu 4: Chọn đáp án thích hợp nhất để hoàn thành các câu sau.

    1. Hoa ___ Mrs. Mai making her dress. She decided to learn how to sew.

    A. sees B. seed C. saw D. see

    2. She thought sewing ___ a useful hobby.

    A. was B. is C. will be D. were

    3. She ___ some material. She learned how to use a sewing machine.

    A. buys B. buy C. bought D. buyed

    4. She ___ her first dress for her doll.

    A. maked B. makes C. made D. will make

    5. Now Hoa ___ the things she makes.

    A. wore B. wears C. wear D. weared

    05/09/2019 |    1 Trả lời

    Theo dõi (0)
    1
    0 điểm

    Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản

    Gửi câu trả lời Hủy
  • Mai Thuy Cách đây 6 năm

    Chọn những từ có phần in nghiêng ko đọc là /ʊ/ or /ɔ:/

    1. commune

    rob

    condition

    follow

    …………………….

    2. organize

    money

    force

    for

    …………………….

    3. sport

    stall

    talk

    shake

    …………………….

    4. sorrow

    employ

    organize

    work

    …………………….

    5. occupation

    opposition

    obligation

    obtain

    …………………….

    6. all

    computer

    water

    born

    …………………….

    28/07/2018 |    1 Trả lời

    Theo dõi (0)
    1
    0 điểm

    Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản

    Gửi câu trả lời Hủy

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON