YOMEDIA
NONE

Grammar Reference Unit 1 lớp 10 People


Để giúp các em ôn tập và củng cố cách dùng của Động từ to be trong câu khẳng định, phủ định và nghi vấn cũng như khi dùng với tính từ, HOC247 mời các em tham khảo nội dung bài học Grammar Reference Unit 1: Lesson A, B, C. Chúc các em học tốt và hoàn thành các dạng bài tập ngay sau đây nhé!

ADSENSE
YOMEDIA
 

Tóm tắt bài

1.1. Grammar Reference Unit 1 lớp 10 Task A

Underline the correct forms of Be

(Gạch chân các dạng đúng của Be)

1. am / is a doctor.

2. She 's/ 're a photographer.

3. Julia and Luis am / are from Brazil.

4. We isn't / aren't from Canada. We're from the US.

5. He am not / is not a travel agent.

6. Are you Japanese? Yes, I am / are.

7. Is she a dancer? No, she aren't / isn't.

8. Are / Is they from Australia?

Guide to answer

1. I am / is a doctor.

2. She 's/ 're a photographer.

3. Julia and Luis am / are from Brazil.

4. We isn't / aren't from Canada. We're from the US.

5. He am not / is not a travel agent.

6. Are you Japanese? Yes, I am / are.

7. Is she a dancer? No, she aren't / isn't.

8. Are / Is they from Australia?

Tạm dịch

1. Tôi là bác sĩ.

2. Cô ấy là một nhiếp ảnh gia.

3. Julia và Luis đến từ Brazil.

4. Chúng tôi không đến từ Canada. Chúng tôi đến từ Hoa Kỳ.

5. Anh ấy không phải là một đại lý du lịch.

6. Bạn là người Nhật? Vâng là tôi.

7. Cô ấy có phải là vũ công không? Không, cô ấy không.

8. Họ đến từ Úc phải không?

1.2. Grammar Reference Unit 1 lớp 10 Task B

Write a suitable pronoun and the correct form of Be

(Viết đại từ phù hợp và dạng đúng của Be)

1. I'm not from Japan. I'm from Thailand.

2. A: _______________ from Indonesia? B: Yes, I am.

3. A: _______________ a teacher? B: No, she isn't.

4. A: Where _________ from?

B: They're from Việt Nam.

5. ___________ an angineer. He's a doctor.

6. A: Where __________ from?

B: She's from France.

7. A: Is Lima a city in Chile?

8. A: __________ students? B: Yes, they are.

Guide to answer

1. I'm not from Japan. I'm from Thailand.

2. A: Are you from Indonesia? B: Yes, I am.

3. A: Is she a teacher? B: No, she isn't.

4A: Where are they from?

B: They're from Việt Nam.

5. I am an angineer. He's a doctor.

6. A: Where is she from?

B: She's from France.

7. A: Is Lima a city in Chile?

B: No, it isn't. It's in Peru.

8. A: Are they students?

B: Yes, they are.

Tạm dịch

1. Tôi không đến từ Nhật Bản. Tôi đến từ Thái Lan.

2. A: Bạn đến từ Indonesia?

B: Vâng, tôi.

3. A: Cô ấy có phải là giáo viên không?

B: Không, cô ấy không.

4. A: Họ đến từ đâu?

B: Họ đến từ Việt Nam.

5. Tôi là một angineer. Anh ấy là bác sĩ.

6. A: Cô ấy đến từ đâu?

B: Cô ấy đến từ Pháp.

7. A: Lima có phải là một thành phố ở Chile không?

B: Không, không phải vậy. Nó ở Peru.

8. A: Họ có phải là sinh viên không?

B: Đúng vậy.

1.3. Grammar Reference Unit 1 lớp 10 Task C

Write the correct question word and form of Be

(Viết đúng từ và dạng câu hỏi của Be)

1. A: What's your name?

B: My name's Piotr.

2. A: ________ he from?

B: Indonesia.

3. A: ________ your friend?

B: She's 17.

4. A: _______ she?

B: She's my sister.

5. A: ________ your job?

B: lt's interesting.

6. A: ___________ Gabriela's nationality?

B: She's Costa Rican.

7. A: ___________ yournames?

B: I'm Diego and this is Rita.

Guide to answer

1. A: What's your name?

B: My name's Piotr.

2. A: Where is he from?

B: Indonesia.

3. A: How old is your friend?

B: She's 17.

4. A: Who is she?

B: She's my sister.

5. A: How is your job?

B: lt's interesting.

6. A: What is Gabriela's nationality?

B: She's Costa Rican.

7. A: What are your names?

B: I'm Diego and this is Rita.

Tạm dịch

1. A: Tên của bạn là gì?

B: Tên tôi là Piotr.

2. A: Anh ấy đến từ đâu?

B: Indonesia.

3. A: Bạn của bạn bao nhiêu tuổi?

B: Cô ấy 17 tuổi.

4. A: Cô ấy là ai?

B: Cô ấy là em gái của tôi.

5. A: Làm thế nào là công việc của bạn?

B: Thật là thú vị.

6. A: Quốc tịch của Gabriela là gì?

B: Cô ấy là người Costa Rica.

7. A: Tên của bạn là gì?

B: Tôi là Diego và đây là Rita.

1.4. Grammar Reference Unit 1 lớp 10 Task D

Underline the correct words to complete the sentences

(Gạch chân những từ đúng để hoàn thành câu)

1. My job is boring / a boring.

2. English is difficult / a difficult language.

3. This photograph is beautiful / a beautiful.

4. Ricardo is happy / a happy!

5. Teaching isn't easy/ an easy job.

6. My friend isn't rich/ a rich.

7. I'm a police officer. Sometimes, it's dangerous / a dangerous job.

8. It's a job with good / a good salary.

Guide to answer

1. My job is boring / a boring.

2. English is difficult / a difficult language.

3. This photograph is beautiful / a beautiful.

4. Ricardo is happy / a happy!

5. Teaching isn't easy/ an easy job.

6. My friend isn't rich / a rich.

7. I'm a police officer. Sometimes, it's dangerous / a dangerous job.

8. It's a job with good / a good salary.

Tạm dịch

1. Công việc của tôi thật nhàm chán.

2. Tiếng Anh là một ngôn ngữ khó.

3. Bức ảnh này thật đẹp.

4. Ricardo hạnh phúc.

5. Dạy học không phải là một công việc dễ dàng.

6. Bạn tôi không giàu.

7. Tôi là cảnh sát. Đôi khi, đó là một công việc nguy hiểm.

8. Đó là một công việc với mức lương tốt.

1.5. Grammar Reference Unit 1 lớp 10 Task E

Complete the second sentence so it has the same meaning as the first

(Hoàn thành câu thứ hai để nó có cùng nghĩa với câu đầu tiên)

1. Javier is unhappy.

Javier is an unhappy man.

2. Peru is beautiful.

Peru ___________ country.

3. I'm a doctor. It's interesting.

I'm a doctor. It ___________ job.

4. This house is big.

This ___________ house.

5. The film is boring.

It ___________ film. 

6. Frida and Bill are unhappy.

Frida and Bill ___________ people.

Guide to answer

1. Javier is an unhappy man.

2. Peru is a beautifull country.

3. I'm a doctor. It is an interesting job.

4. This is a big house.

5. It is a boring film. 

6. Frida and Bill are unhappy people.

Tạm dịch

1. Javier là một người đàn ông bất hạnh.

2. Peru là một đất nước xinh đẹp.

3. Tôi là bác sĩ. Đó là một công việc thú vị.

4. Đây là một ngôi nhà lớn.

5. Đó là một bộ phim nhàm chán.

6. Frida và Bill là những người không hạnh phúc.

Bài tập minh họa

Complete the second sentence so it has the same meaning as the first

(Hoàn thành câu thứ hai để nó có cùng nghĩa với câu đầu tiên)

1. She is nice.

She __________ girl.

2. Việt Nam is beautiful.

Việt Nam ___________ country.

3. I'm a teacher. It's interesting.

I'm a teacher. It ___________ job.

4. The shirt is expensive

This ___________ shirt.

5. The book is interesting.

It ___________ book. 

Key

1. She is a nice girl.

2. Việt Nam is a beautiful country.

3. I'm a teacher. It is an interesting job.

4. This is an expensive shirt.

5. It is an interesting book. 

Luyện tập

3.1. Kết luận

Qua bài học này các em đã nắm được các công thức với động từ to be như sau:

  • Affirmative Statement with Be
  • Negative Statement with Be
  • Yes / No Questions with Be
  • Wh- Questions with Be
  • Be + Adjective
  • Be + Adjective + Noun

3.2. Bài tập trắc nghiệm Grammar Reference Unit 1

Như vậy là các em đã xem qua bài giảng Grammar Reference Unit 1 chương trình Tiếng Anh lớp 10 Cánh diều. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 1 lớp 10 Cánh diều Grammar Reference - Tham khảo Ngữ pháp.

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

Hỏi đáp Grammar Reference Unit 1 Tiếng Anh 10

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

-- Mod Tiếng Anh 10 HỌC247

NONE
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF