Hướng dẫn Giải bài tập Unit 3 lớp 10 Chân trời sáng tạo Grammar 2 - Ngữ pháp 2 môn Tiếng Anh lớp 10 Chân trời sáng tạo giúp các em học sinh nắm vững phương pháp giải bài tập và ôn luyện tốt kiến thức.
-
Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 27 Unit 3 Grammar Chân trời sáng tạo Exercise 1
Choose the correct verbs to complete the dialogue.
(Chọn các động từ chính xác để hoàn thành đoạn hội thoại.)
Alice
Ryan
Alice
Ryan
Alice
Ryan
Alice
Ryan
Alice
Ryan
Alice
Ryan
Alice
Is this your new video game?
Yes, it is. You (1) must / needn’t try it. It’s great!
How do I play?
First, you (2) have to / mustn’t escape from the castle.
How? Down the stairs?
Stop! You (3) don’t have to / mustn’t open that door!
Oh! Too late! Am I dead?
Yes. But you (4) don’t have to / must start again. Just press ‘B’ to continue.
OK, thanks. What now?
You (5) have to / needn’t climb out of the window. But slowly! You (6) don’t have to / must be careful.
Oh no. I’m dead again. I’m not very good at this.
Well, we (7) have to / needn’t play this game. I’ve got lots of others …
No, no. I (8) mustn’t / needn’t give up. Do I press ‘B’ again?
-
Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 27 Unit 3 Grammar Chân trời sáng tạo Exercise 2
Complete the sentences with mustn’t or don’t / doesn’t have to.
(Hoàn thành các câu với mustn’t hoặc don’t / doesn’t have to.)
1. He’s a brilliant student – he _______________ work hard to get good marks.
2. You can stay up late, but you _______________ make a lot of noise and wake up your sister.
3. We _______________ forget the name of our hotel.
4. She always pays by credit card so that she _______________ carry a lot of money with her.
5. You _______________ tell Jack about the party – it’s a secret!
6. The bus leaves at 9 a.m. exactly, so you _______________ be late
7. We__________________ wear a uniform to school, but we _______________ wear jeans or trainers.
-
Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 27 Unit 3 Grammar Chân trời sáng tạo Exercise 3
Look at the advert for the quiz night. Then complete the sentences with must / have to, mustn’t or don’t have to / needn’t. Sometimes more than one answer is possible.
(Nhìn vào quảng cáo cho đêm đố vui. Sau đó, hoàn thành các câu với must / have to, mustn’t hoặc don’t have / needn’t. Đôi khi cũng có khả năng có nhiều hơn một câu trả lời.)
1. You _______________ be part of a team.
2. You _______________ arrive after 6 o’clock.
3. You _______________ pay £3 to enter the quiz.
4. You _______________ be a student at the school.
5. You _______________ use a smartphone during the quiz.
-
Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 27 Unit 3 Grammar Chân trời sáng tạo Exercise 4
Make the active sentences passive. Use modal verbs.
(Làm cho câu chủ động bị động. Sử dụng động từ khiếm khuyết.)
1. You mustn’t eat those mushrooms.
Those mushrooms mustn’t be eaten.
2. They needn’t cancel the concert.
________________________________
3. We mustn’t use mobile phones during lessons.
________________________________
4. You have to write your name in capital letters.
________________________________
5. We must hand in homework on time.
________________________________
6. You have to wear school uniforms to school.
________________________________
-
Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 27 Unit 3 Grammar Chân trời sáng tạo Exercise 5
Write sentences about rules at school. Use have to, must and needn’t and the ideas below. If you can, add your own idea.
(Viết câu về nội quy ở trường. Sử dụng have to, must và needn’tvà những ý tưởng bên dưới. Nếu bạn có thể, hãy thêm ý tưởng của riêng bạn.)
Arrive at school on time
Be quiet in the corridors
Eat snack in class
Hand in homework on time
Have lunch in the canteen
Use a mobile phone in class
Wear school uniforms