Hướng dẫn Giải bài tập Unit 1 lớp 10 Chân trời sáng tạo Grammar 1 - Ngữ pháp 1 môn Tiếng Anh lớp 10 Chân trời sáng tạo giúp các em học sinh nắm vững phương pháp giải bài tập và ôn luyện tốt kiến thức.
-
Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 9 Unit 1 Grammar Chân trời sáng tạo Exercise 1
Complete the sentences with the past simple affirmative form of the regular verbs below.
(Hoàn thành các câu với dạng khẳng định ở thì quá khứ đơn của các động từ có quy tắc bên dưới.)
decide die drop look marry move stop study talk want
1. My dad ________ maths at university.
2. We live in Oxford. We ________ here five years ago.
3. Jason ________ at me and smiled.
4. The train _______ at the station and we got off.
5. Jenny _______ on the phone with her friend for over two hours!
6. In the end, we _______ to go on holiday to Italy, not to France.
7. The goalkeeper had the ball, but then he _______ it.
8. My mum _________ my dad in 1988.
9. I _______ to go to the shopping mall, but my mum said no.
10. Sadly, my grandma _________ last year. She was 98.
-
Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 9 Unit 1 Grammar Chân trời sáng tạo Exercise 2
Complete the sentences. Use the past simple affirmative form of the irregular verbs in brackets.
(Hoàn thành các câu. Sử dụng dạng khẳng định của các động từ bất quy tắc trong ngoặc ở thì quá khứ đơn.)
1. Emma tried on a green dress and a blue dress in the clothes shop, and _____ (choose) the blue one.
2. I _____ (find) £20 in the street last Saturday.
3. We _______ (go) bowling yesterday evening.
4. Somebody ________ (steal) my smartphone from my schoolbag.
5. The film ________ (begin) at seven and finished at ten.
6. It_______ (take) six hours to drive from London to Edinburgh.
7. Hannah______ (feel) relieved when she got her exam results.
8. Tom and Matt ______ (be) upset that George didn't invite them to his party.
9. We _______ (get) home at eight o'clock on Sunday.
10. Millie _________ (spend) all her money on computer games.
-
Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 9 Unit 1 Grammar Chân trời sáng tạo Exercise 3
Complete the text with the past simple affirmative of the verbs in brackets.
(Hoàn thành đoạn văn bên dưới với động từ trong ngoặc ở dạng khẳng định của thì quá khứ đơn.)
Callie Rogers 1 _______ (be) just sixteen when she 2 _______ (win) the lottery in 2003. She 3 _______ (give) up her job as a shop assistant and 4 _______ (start) to spend her money. She 5 _______ (take) her family on expensive holidays, 6 _______ (invite) all her friends to big parties every weekend and 7 _______ (have) cosmetic surgery. Ten years later, she 8 _______ (have) just €2,000 left. But she’s happy now. ‘I 9 _______ (be) too young to win the lottery,’ she 10 _______ (say).
Tom Crist 11 _______ (get) a big surprise when he 12 _______ (answer) his phone on 16 December 2013. He 13 _______ (be) a lottery winner, and the prize 14 _______ (be) enormous - $40 million! He 15 _______ (decide) not to tell anyone about the win. He immediately 16 _______ (give) all the money to charities. ‘I don’t really need that money,’ he 17 _______ (say). ‘My wife 18 _______(died) earlier in the year so I 19 _______ (choose) cancer charities that 20 _______ (help) her'.
-
Sách bài tập Tiếng Anh 10 trang 9 Unit 1 Grammar Chân trời sáng tạo Exercise 4
Write five true sentences about what you did last weekend. Use past simple forms of the verbs below to help you, or your own ideas.
(Viết năm câu đúng về những gì bạn đã làm vào cuối tuần trước. Sử dụng thì quá khứ đơn của các động từ dưới đây để giúp bạn hoặc ý tưởng của riêng bạn.)
be get go have phone play study take talk visit watch
1. ______________________
2. ______________________
3. ______________________
4. ______________________
5. ______________________