Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 390463
So sánh \(A = \sqrt 7 + \sqrt {15} \) và 7.
- A. \(A > 7\)
- B. \(A < 7\)
- C. \(A = 7\)
- D. \(A \ge 7\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 390466
Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn \(\sqrt {2x + 3} = 25\)
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 311
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 390467
Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn \(\sqrt {3x - 1} = - 15\)
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 390471
Tìm x thỏa mãn \(\sqrt {2x} = 6\)
- A. \(x = \pm 18\)
- B. \(x = 19\)
- C. \(x = 18\)
- D. \(x = 36\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 390472
Trong các số sau đây số nào là số vô tỉ?
- A. \(\sqrt{121}\)
- B. 0,121212...
- C. -3,12(345)
- D. 0,010010001...
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 390473
Trong các số 12321; 5,76; 2,5; 0,25; số nào không có căn bậc hai?
- A. 12321
- B. 5,76
- C. 2,5
- D. 0,25
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 390476
Kết quả của \(9 \cdot {\left( { - \frac{1}{3}} \right)^3} + \frac{1}{6} \cdot \sqrt 4\) là
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 390477
Tìm x, biết: \({2 \over 3} - \left( {{3 \over 4} + x} \right) = \sqrt {{1 \over 9}}\)
- A. \({{ - 2} \over {12}}\)
- B. \({{ - 3} \over {12}}\)
- C. \({{ - 4} \over {12}}\)
- D. \({{ - 5} \over {12}}\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 390478
Tìm giá trị của x và y sao cho \({\left( {x - 3} \right)^2} + \sqrt {y - 2} = 0\)
- A. x = 2;y = 4
- B. x = 4;y = 2
- C. x = 3;y = 2
- D. x = 3;y = 2
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 390480
Cho x biết \(\sqrt x = 3\). Tính \(x^3\).
- A. 729
- B. 225
- C. 64
- D. 8