Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 396239
Phép chia đa thức \(2{x^4}-3{x^3} + 3x-2\) cho đa thức \({x^2}-1\) được đa thức dư là
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 10
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 396240
Phép chia đa thức \((4{x^4} + 3{x^2}-2x + 1)\) cho đa thức \({x^2} + 1\) được đa thức dư là:
- A. 2x + 2
- B. -2x + 2
- C. -2x - 2
- D. 3 - 2x
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 396241
Phép chia đa thức \(3{x^5} + 5{x^4}-1\) cho đa thức \({x^2}\; + {\rm{ }}x{\rm{ }} + {\rm{ }}1\) được đa thức thương là:
-
A.
3x3 – 2x2 – 5x + 3
- B. 3x3 + 2x2 – 5x + 3
- C. 3x3 – 2x2 – x + 3
- D. 2x – 4
-
A.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 396242
Điền vào chỗ trống \(({x^3} + {x^2}-12:\left( {x--12} \right) = \ldots \)
-
A.
x + 3
- B. x – 3
- C. x2 + 3x + 6
- D. x2 – 3x + 6
-
A.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 396243
Phần dư của phép chia đa thức \({x^4}--2{x^3} + {x^2}--3x + 1\) cho đa thức \(x^2 + 1\) có hệ số tự do là
- A. 2
- B. 3
- C. 1
- D. 4
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 396244
Thương của phép chia đa thức \((3{x^4}--2{x^3} + 4x--2{x^2}--8)\) cho đa thức \((x^2 – 2)\) có hệ số tự do là
- A. 2
- B. 3
- C. 1
- D. 4
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 396245
Biết phần dư của phép chia đa thức \(({x^5} + {x^3} + {x^2} + 2)\) cho đa thức \(({x^3} + 1)\) là số tự nhiên a. Chọn câu đúng.
- A. a < 2
- B. a > 1
- C. a < 0
- D. a ⁝ 2
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 396246
Thương và phần dư của phép chia đa thức \(2{x^3}-3{x^2}-3x-2\) cho đa thức \({x^2} + 1\) lần lượt là
- A. 2x – 3; 5x – 5
- B. 2x – 3; -5x + 1
- C. -5x + 1; 2x – 3
- D. 2x – 3; -5x – 5
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 396247
Kết quả của phép chia \((2{a^3} + 7a{b^2}-7{a^2}-2{b^3}):\left( {2a-b} \right)\) là
-
A.
(a – b)(a – 2b)
- B. (a + b)2
-
C.
(a – b)(b – 2a)
-
D.
a – b
-
A.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 396248
Kết quả của phép chia \(({x^4}-{x^3}y + {x^2}{y^2}-x{y^3}):({x^2} + {y^2})\) là
-
A.
(x – y)
- B. x(x – y)
- C. x2 – y
- D. x2 + xy
-
A.