Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 396135
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “ Trong biểu thức đại số, những chữ đại diện cho một số tùy ý được gọi là: …, những chữ đại diện cho một số xác định được gọi là: …”
- A. Tham số, biến số
- B. Biến số, hằng số
- C. Hằng số, tham số
- D. Biến số, tham số
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 396136
Minh đi chợ giúp mẹ để mua 2kg thịt lợn và 2kg khoai tây. Hỏi Minh phải trả bao nhiêu tiền biết 1kg thịt lợn có giá a đồng và 1kg khoai tây có giá b đồng.
- A. 2a + b
- B. a – 2b
- C. 2(a – b)
- D. 2(a + b)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 396137
Viết biểu thức biểu diễn tổng các bình phương 2 số lẻ liên tiếp.
- A. \((2 n+1)^{2}+(2 n+3)^{2}\)
- B. \((n+1)^{2}+(n+3)^{2}\)
- C. \(n^{2}+(n+1)^{2}\)
- D. \((2 n+1)^{2}+(2 n+2)^{2}\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 396138
Tích của tổng hai số x và 4 với hiệu hai số x và 4 là:
- A. \((x+4)(x-4)\)
- B. \((x+4)-(x-4)\)
- C. \(4x\)
- D. \((4+x)(4-x)\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 396139
Viết biểu thức đại số biểu thị tổng quãng đường đi được của một người, biết rằng người đó đi bộ trong x giờ với vận tốc 4 km/giờ và sau đó đi bằng xe đạp trong y giờ với vận tốc 18 km/giờ.
- A. 4(x+y)
- B. 22(x+y)
- C. 4y+18x
- D. 4x+18y
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 396140
Giá trị của biểu thức \(A = \frac{1}{{25}}{x^2}{y^{2000}} + 5xy + 18\) tại x = 10 và y = 1 là
- A. A = 8068
- B. A = 72
- C. 43
- D. 73
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 396141
Cho \(A = 4{x^2}y - 5\) và \(B = 3{x^2}y + 6{\rm{ }}{x^2}{y^{2\;}} + 3x{y^2}\). So sánh A và B khi x = -1, y = 3
- A. A > B
- B. A = B
- C. A < B
- D. A ≥ B
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 396142
Cho biểu thức đại số \(B = {x^3} + 6x - 35\). Giá trị của B tại x = 3, y = -4 là:
- A. 16
- B. 86
- C. -32
- D. -28
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 396143
Cho biểu thức đại số \(A = {x^2} - 3x + 8\). Giá trị của A tại x = -2 là:
- A. 13
- B. 18
- C. 19
- D. 9
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 396144
Giá trị của biểu thức \({x^3} + 2{x^2} - 3\) tại x = 2 là
- A. 13
- B. 10
- C. 19
- D. 9