Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 4634
Giá trị của biểu thức \(x^3-1\) tại \(x=2\) là:
- A. \(6\)
- B. \(5\)
- C. \(8\)
- D. \(7\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 4635
Giá trị của biểu thức \(5x^2+y^2-1\) tại \(x=1;y=2\) là:
- A. \(6\)
- B. \(7\)
- C. \(8\)
- D. \(9\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 4636
Giá trị của biểu thức \((x^2+1)(x^3-7)\) tại \(x=2\) là:
- A. \(5\)
- B. \(5\sqrt{2}\)
- C. \(5\sqrt{3}\)
- D. Đáp án khác
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 4637
Biểu thức \(x^2y^5-x^5y^4\) tại \(x=-1;y=2\) có giá trị là:
- A. \(48\)
- B. \(36\)
- C. \(40\)
- D. \(45\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 4638
Giá trị biểu thức \(\frac{x-y^3-1}{5}+x^2y\) tại \(x=-4;y=3\) là:
- A. \(\frac{342}{5}\)
- B. \(\frac{-114}{5}\)
- C. \(\frac{216}{5}\)
- D. \(\frac{208}{5}\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 47275
Giá trị của biểu thức \({x^3} + 2{{\rm{x}}^2} - 3\) tại x=2 là
- A. 13
- B. 10
- C. 19
- D. 9
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 47276
Cho \(A = 4{x^2}y - 5\) và \(B = 3{{\rm{x}}^3}y + 6{{\rm{x}}^2}{y^2} + 3{\rm{x}}{y^2}\). So sánh A và B khi x = -1 và y=3.
- A. A > B
- B. A = B
- C. A < B
- D. \(A \le B\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 47277
Tính giá trị biểu thức \(B = 5{{\rm{x}}^2} - 2{\rm{x}} - 18\) tại |x| = 4
- A. B =54
- B. B = 70
- C. B = 50 hoặc B = 70
- D. B = 40 hoặc B = 70
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 47278
Với x=-3, y=-2, z=3 thì giá trị biểu thức \(D = 2{{\rm{x}}^3} - 3{y^2} + 8{\rm{z}} + 5\) là:
- A. D = -36
- B. D = 37
- C. D = -37
- D. D = -73
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 47279
Tính giá trị biểu thức \(D = {x^2}\left( {x + y} \right) - {y^2}\left( {x + y} \right) + {x^2} - {y^2} + 2\left( {x + y} \right) + 3\) biết rằng x + y + 1 = 0
- A. D =0
- B. D = 3
- C. D = 2
- D. D = 1