Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 195231
Tính: \(\dfrac{1}{6} \times \dfrac{5}{7}\)
- A. \(\dfrac{5}{{42}}\)
- B. \(\dfrac{5}{{44}}\)
- C. \(\dfrac{6}{{42}}\)
- D. \(\dfrac{6}{{44}}\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 195234
Tính \(\dfrac{1}{4} \times \dfrac{8}{5}\)
- A. \(\dfrac{2}{7}\)
- B. \(\dfrac{2}{5}\)
- C. \(\dfrac{2}{9}\)
- D. \(\dfrac{2}{11}\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 195237
Mỗi cốc nước được tính bằng khoảng \(\dfrac{1}{3}\) lít nước, mỗi ngày em uống khoảng 6 cốc nước như thế. Hỏi mỗi ngày em uống khoảng bao nhiêu lít nước?
- A. 1 lít nước
- B. 4 lít nước
- C. 2 lít nước
- D. 3 lít nước
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 195239
Tính: \(\dfrac{4}{{7}} \times 3\)
- A. \( \dfrac{{12}}{{21}}\)
- B. \( \dfrac{{12}}{{7}}\)
- C. \( \dfrac{{12}}{{9}}\)
- D. \( \dfrac{{12}}{{11}}\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 195244
Thực hiện phép tính: \(\dfrac{3}{9} \times \dfrac{5}{4}\)
- A. \(\dfrac{5}{{10}}\)
- B. \(\dfrac{5}{{11}}\)
- C. \(\dfrac{5}{{12}}\)
- D. \(\dfrac{5}{{13}}\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 195247
Rút gọn rồi tính: \(\dfrac{{12}}{{15}} \times \dfrac{{12}}{9}\)
- A. \(\dfrac{{17}}{{15}}\)
- B. \(\dfrac{{18}}{{15}}\)
- C. \(\dfrac{{19}}{{15}}\)
- D. \(\dfrac{{16}}{{15}}\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 195250
Tính chu vi hình vuông có cạnh dài \(\dfrac{3}{5}m.\)
- A. \(\dfrac{{10}}{5}\;(m)\)
- B. \(\dfrac{{12}}{5}\;(m)\)
- C. \(\dfrac{{14}}{5}\;(m)\)
- D. \(\dfrac{{16}}{5}\;(m)\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 195253
Một hình chữ nhật có \(\dfrac{3}{4}m\) và chiều rộng \(\dfrac{5}{8}m\). Tính diện tích hình chữ nhật đó.
- A. \(\dfrac{{15}}{{30}}{m^2}.\)
- B. \(\dfrac{{15}}{{31}}{m^2}.\)
- C. \(\dfrac{{15}}{{32}}{m^2}.\)
- D. \(\dfrac{{15}}{{33}}{m^2}.\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 195255
Tính diện tích hình vuông có cạnh dài \(\dfrac{3}{5}m.\)
- A. \(\dfrac{9}{{24}}{m^2}.\)
- B. \(\dfrac{9}{{23}}{m^2}.\)
- C. \(\dfrac{9}{{25}}{m}.\)
- D. \(\dfrac{9}{{25}}{m^2}.\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 195258
May một chiếc túi hết \(\dfrac{3}{5}m\) vải. Hỏi may \(5\) chiếc túi như thế hết bao nhiêu mét vải ?
- A. 2m
- B. 3m
- C. 4m
- D. 5m