Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 441754
Cho dãy số \(({{u}_{n}})\)xác định bởi \({{u}_{n}}={{\sin }^{2}}\frac{\pi n}{4}+\cos \frac{2\pi n}{3},\forall n\in {{N}^{*}}\). Bốn số hạng đầu của dãy là
- A. \(0;\frac{1}{2};\frac{3}{2};-\frac{1}{2}.\)
- B. \(1;\frac{1}{2};\frac{3}{2};\frac{1}{2}.\)
- C. \(1;\frac{1}{2};\frac{3}{2};\frac{3}{2}.\)
- D. \(0;\frac{1}{2};-\frac{1}{2};\frac{1}{2}.\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 441759
Cho dãy số \(\left( {{u}_{n}} \right)\) với \({{u}_{n}}={{2020}^{n}}\). Tính \({{u}_{n+1}}?\)
- A. \({{u}_{n+1}}={{2020}^{n}}+2020\).
- B. \({{u}_{n+1}}={{2020}^{n}}+1\).
- C. \({{u}_{n+1}}={{2020}^{n+1}}\).
- D. \({{u}_{n+1}}=2020\left( n+1 \right)\).
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 441761
Cho dãy số \(\left( {{u}_{n}} \right)\)với \({{u}_{n}}=\frac{n+3}{2{{n}^{2}}-1}\), biết \({{u}_{k}}=\frac{7}{31}\). Hỏi \({{u}_{k}}\) là số hạng thứ mấy của dãy số đã cho?
- A. Thứ năm.
- B. Thứ tư.
- C. Thứ ba.
- D. Thứ sáu.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 441762
Cho dãy số \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có số hạng tổng quát \({{u}_{n}}={{3}^{n}}+n-2,n\in {{\mathbb{N}}^{*}}\). Năm số hạng đầu của dãy số \(\left( {{u}_{n}} \right)\) là
- A. \(2;6;10;14;18\).
- B. \(2;9;28;83;264\).
- C. \(2;9;28;82;246\).
- D. \(2;9;28;83;246\).
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 441763
Cho dãy số \(\left( {{u}_{n}} \right)\), với \({{u}_{n}}=\frac{{{(-1)}^{n}}}{n+1}\). Khẳng định nào sau đây sai?
- A. Số hạng thứ 10 của dãy số là \(-\frac{1}{11}.\)
- B. Dãy số \(\left( {{u}_{n}} \right)\)là một dãy số giảm.
- C. Dãy số \(\left( {{u}_{n}} \right)\)là một dãy số bị chặn trên.
- D. Số hạng thứ 9 của dãy số là \(\frac{1}{10}.\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 441765
Cho dãy số \(\left( {{u}_{n}} \right)\), biết \(\left\{ \begin{align}
& {{u}_{1}}=3 \\
& {{u}_{n+1}}=4{{u}_{n}}-1 \\
\end{align} \right.\) (với \(n\in {{N}^{*}}\)). Tìm số hạng thứ năm của dãy số.- A. \({{u}_{5}}=2731\).
- B. \({{u}_{5}}=19\).
- C. \({{u}_{5}}=638\).
- D. \({{u}_{5}}=171\).
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 441766
Cho dãy số \(\left( {{u}_{n}} \right)\), biết \(\left\{ \begin{align}
& {{u}_{1}}=2,{{u}_{2}}=3 \\
& {{u}_{n}}={{u}_{n-1}}+2{{u}_{n-2}},\forall n\ge 3 \\
\end{align} \right..\) Tính \({{u}_{3}}\).- A. \({{u}_{3}}=8\).
- B. \({{u}_{3}}=5\).
- C. \({{u}_{3}}=7\).
- D. \({{u}_{3}}=4\).
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 441767
Cho dãy số \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có số hạng tổng quát \({{u}_{n}}=2n-1\left( n\in {{\mathbb{N}}^{*}} \right)\). Số hạng \({{u}_{n+1}}\) của dãy số là
- A. \(2n\).
- B. \(2n+2\).
- C. \(2n+1\).
- D. \(n+1\).
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 441770
Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm
- A. \({{u}_{n}}=\frac{n-3}{n+1}\).
- B. \({{u}_{n}}=\frac{{{\left( -1 \right)}^{n}}}{{{3}^{n}}}\).
- C. \({{u}_{n}}=\frac{2}{{{n}^{2}}}\).
- D. \({{u}_{n}}=\frac{n}{2}\).
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 441774
Cho dãy số \(\left( {{u}_{n}} \right)\)có \({{u}_{1}}={{u}_{2}}=1\) và \({{u}_{n+2}}={{u}_{n+1}}+{{u}_{n}}\), \(\forall n\in {{N}^{*}}\). Tính \({{u}_{4}}\).
- A. \(4\).
- B. \(5\).
- C. \(3\).
- D. \(2\).