Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 387883
Giá trị nào của m thì phương trình \(\left( {m - 3} \right){x^2} + \left( {m + 3} \right)x - \left( {m + 1} \right) = 0\) (1) có hai nghiệm phân biệt?
- A. \(m \in \left( { - \infty ; - \frac{3}{5}} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\backslash \left\{ 3 \right\}\)
- B. \(m \in \left( { - \frac{3}{5};1} \right)\)
- C. \(m \in \left( { - \frac{3}{5}; + \infty } \right)\)
- D. \(m \in \backslash \left\{ 3 \right\}\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 387884
Tìm tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {2{x^2} - 5x + 2} \).
- A. \(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right]\)
- B. \(\left[ {2; + \infty } \right)\)
- C. \(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)
- D. \(\left[ {\frac{1}{2};2} \right]\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 387885
Các giá trị m để tam thức \(f\left( x \right) = {x^2} - \left( {m + 2} \right)x + 8m + 1\) đổi dấu 2 lần là
- A. \(m \le 0\) hoặc \(m \ge 28\).
- B. \(m < 0\) hoặc \(m > 28\).
- C. \(0 < m < 28\)
- D. \(m > 0\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 387886
Tập xác định của hàm số \(f\left( x \right) = \sqrt {2{x^2} - 7x - 15} \) là
- A. \(\left( { - \infty ; - \frac{3}{2}} \right) \cup \left( {5; + \infty } \right)\)
- B. \(\left( { - \infty ; - \frac{3}{2}} \right] \cup \left[ {5; + \infty } \right)\)
- C. \(\left( { - \infty ; - \frac{3}{2}} \right) \cup \left[ {5; + \infty } \right)\)
- D. \(\left( { - \infty ;\frac{3}{2}} \right] \cup \left[ {5; + \infty } \right)\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 387887
Bảng xét dấu nào sau đây là của tam thức \(f\left( x \right) = - {\rm{\;}}{x^2} - x + 6\)?
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 387888
Nghiệm của hệ bất phương trình: \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{2{x^2} - x - 6 \le 0}\\
{{x^3} + {x^2} - x - 1 \ge 0}
\end{array}} \right.\) là:- A. \(-2 \le x \le 3\)
- B. \(-1 \le x \le 3\)
- C. \(1 \le x \le 2\) hoặc
- D. \(1 \le x \le 2\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 387889
Bất phương trình: \(\left| {{x^4} - 2{x^2} - 3} \right| \le {x^2} - 5\) có bao nhiêu nghiệm nghiệm nguyên?
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. Nhiều hơn 2 nhưng hữu hạn
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 387890
Nghiệm của bất phương trình: \(\left( {{x^2} + x - 2} \right)\sqrt {2{x^2} - 1} < 0\) là:
- A. \(\left( {1;\frac{{5 - \sqrt {13} }}{2}} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
- B. \(\left\{ { - 4; - 5; - \frac{9}{2}} \right\}\)
- C. \(\left( { - 2; - \frac{{\sqrt 2 }}{2}} \right) \cup \left( {\frac{{\sqrt 2 }}{2};1} \right)\)
- D. \(\left( { - \infty ; - 5} \right] \cup \left[ {5;\frac{{17}}{5}} \right] \cup \left\{ 3 \right\}\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 387891
Tập nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{{x^2} - 4x + 3 > 0}\\
{{x^2} - 6x + 8 > 0}
\end{array}} \right.\) là- A. \(\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\)
- B. \(\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {4; + \infty } \right)\)
- C. \(\left( { - \infty ;2} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\)
- D. \(\left( {1;4} \right)\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 387892
Tìm a để bất phương trình \({x^2} + 4x \le a\left( {\left| {x + 2} \right| + 1} \right)\) có nghiệm?
- A. Với mọi a.
- B. Không có a.
- C. \(a \ge - 4\)
- D. \(a \le - 4\)