Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 387104
Cho \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b \) là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ \(\overrightarrow 0 \). Trong các kết quả sau đây, chọn kết quả đúng:
- A. \(\;\vec a.\vec b = \left| {\vec a} \right|.\left| {\vec b} \right|\)
- B. \(\vec a.\vec b = 0\)
- C. \(\;\vec a.\vec b = - 1\)
- D. \(\vec a.\vec b = - \left| {\vec a} \right|.\left| {\vec b} \right|\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 387106
Biết \(\vec a,\vec b \ne \vec 0\) và \(\overrightarrow a .\overrightarrow b = - \left| {\overrightarrow a } \right|.\left| {\overrightarrow b } \right|\). Câu nào sau đây đúng?
- A. \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b \) cùng hướng
- B. \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b \) nằm trên hai đường thẳng hợp với nhau một góc 120∘
- C. \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b \) ngược hướng
- D. A, B, C đều sai
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 387110
Cho hai vec tơ \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b \) khác \(\overrightarrow 0 \). Xác định góc \(\alpha \) giữa hai vec tơ \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b \) khi \(\overrightarrow a .\overrightarrow b = - \left| {\overrightarrow a } \right|.\left| {\overrightarrow b } \right|\)
- A. \(\;\alpha = {180^0}\)
- B. \(\;\alpha = {0^0}\)
- C. \(\;\alpha = {90^0}\)
- D. \(\;\alpha = {45^0}\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 387112
Trong mặt phẳng Oxy cho \(\vec a = \left( {1;3} \right),\vec b = \left( { - 2;1} \right)\). Tích vô hướng của 2 vec tơ là:
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 387116
Cho các vec tơ \(\vec a = \left( {1; - 3} \right),\vec b = \left( {2;5} \right)\). Tính tích vô hướng của \(\vec a\left( {\vec a + 2\vec b} \right)\)
- A. 16
- B. 26
- C. 36
- D. -16
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 387119
Cho các vectơ \(\vec a = \left( {1; - 2} \right),\vec b = \left( { - 2; - 6} \right)\). Khi đó góc giữa chúng là:
- A. 450
- B. 600
- C. 300
- D. 1350
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 387121
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vec tơ \(\vec a = \left( {4;3} \right),\vec b = \left( {1;7} \right)\). Tính góc α giữa hai vec tơ \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b \)
- A. \(\alpha = {90^0}\)
- B. \(\alpha = {60^0}\)
- C. \(\alpha = {45^0}\)
- D. \(\alpha = {30^0}\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 387123
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm \(A\left( {3; - 1} \right),\,B\left( {2;10} \right),\,C\left( { - 4;2} \right)\). Tính tích vô hướng \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} \).
- A. \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} = 40\)
- B. \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} = -40\)
- C. \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} = 26\)
- D. \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} = -26\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 387126
Cặp vec tơ nào sau đây vuông góc?
- A. \(\vec a = \left( {2; - 1} \right)\) và \(\vec b = \left( { - 3;4} \right)\)
- B. \(\vec a = \left( {3; - 4} \right)\) và \(\vec b = \left( { - 3;4} \right)\)
- C. \(\vec a = \left( {-2; - 3} \right)\) và \(\vec b = \left( { - 6;4} \right)\)
- D. \(\vec a = \left( {7; - 3} \right)\) và \(\vec b = \left( { 3;-7} \right)\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 387129
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho vec tơ \(\vec a = \left( {9;3} \right)\). Vec tơ nào sau đây không vuông góc với vec tơ \(\overrightarrow a \):
- A. \(\overrightarrow {{v_1}} = \left( {1; - 3} \right)\)
- B. \(\;\overrightarrow {{v_2}} = \left( {2; - 6} \right)\)
- C. \(\overrightarrow {{v_3}} = \left( {1;3} \right)\)
- D. \(\overrightarrow {{v_4}} = \left( { - 1;3} \right)\)