Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 397994
Tập xác định của hàm số \(\sqrt {x{\rm{\;}} + {\rm{\;}}2} \) là:
- A. D = R \ 2;
- B. D = (0; 2);
- C. D = (-∞; 2];
- D. D = [-2; +∞).
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 397995
Tìm tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {x{\rm{\;}} + {\rm{\;}}2} - \sqrt {x{\rm{\;}} + {\rm{\;}}3} \)
- A. D = [-3; +∞);
- B. D = [-2; +∞);
- C. D = R;
- D. D = [2; +∞).
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 397996
Tìm tập xác định của hàm số \(y = \frac{{\sqrt {x{\rm{\;}} + {\rm{\;}}1} }}{{{x^2} - {\rm{\;}}x{\rm{\;}} - {\rm{\;}}6}}\)
- A. D = {3};
- B. D = [-1; +∞)\{3};
- C. D = R;
- D. D = [-1; +∞).
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 397997
Tìm tập xác định của \(\sqrt {6{\rm{\;}} - {\rm{\;}}3x} - \sqrt {x{\rm{\;}} - {\rm{\;}}1} \)
- A. D = (1; 2);
- B. D = [1; 2];
- C. D = [1; 3];
- D. D = [-1; 2];
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 397998
Tìm tập xác định của hàm số \(y = f\left( x \right) = \;\left\{ \begin{array}{l}
\frac{1}{x}\;{\rm{ }}khi{\rm{ }}x \ge 1\\
\sqrt {x\; + \;1} \;{\rm{ }}khi\;{\rm{ }}x\; < \;1\;
\end{array} \right.\)- A. D = {-1};
- B. D = R;
- C. D = [-1; +∞);
- D. D = [-1; 1).
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 397999
Parabol nào sau đây có đỉnh trùng với đỉnh của parabol (P) \(y\; = \;{x^2}\; + \;4x\)?
- A. \(y\; = \;2{x^2}\; + \;8x\)
- B. \(y\; = \; - {x^2}\; + \;4x\; + \;1\)
- C. \(y\; = \;{x^2}\; + \;4x\; + \;1\)
- D. \(y\; = \;2{x^2}\; + \;8x\; + \;4\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 398000
Nếu parabol \(\left( P \right)\;y\; = \;a{x^2}\; + \;bx\; + \;c\;\left( {a \ne 0} \right)\) có đỉnh nằm phía trên trục hoành và cắt trục hoành tại hai điểm thì:
-
A.
\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{a > 0}\\
{{b^2}\; - \;4ac\; > 0}
\end{array}} \right.\) -
B.
\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{a < 0}\\
{{b^2}\; - \;4ac\; > 0}
\end{array}} \right.\) -
C.
\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{a > 0}\\
{{b^2}\; - \;4ac\; = 0}
\end{array}} \right.\) -
D.
\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{a < 0}\\
{{b^2}\; - \;4ac\; < 0}
\end{array}} \right.\)
-
A.
\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 398001
Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất tại \(x\; = \;\frac{5}{4}\)
- A. \(y\; = \;4{x^2}\; - \;5x\; + \;1\)
- B. \(y\; = \; - {x^2}\; + \;\frac{5}{2}x\; + \;1\)
- C. \(y\; = \; - 2{x^2}\; + \;5x\; + \;1\)
- D. \(y\; = \;{x^2}\; - \;\frac{5}{2}x\; + \;1\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 398002
Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào trong các phương án dưới đây?
- A. \(y = - {x^2} + 3x - 1\)
- B. \(y = - 2{x^2} + 3x - 1\)
- C. \(y = 2{x^2} + 3x - 1\)
- D. \(y = {x^2} + 3x - 1\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 398003
Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào trong các phương án dưới đây?
- A. \(y = - 3{x^2} - 6x\)
- B. \(y = \;3{x^2} + 6x + 1\)
- C. \(y = \;{x^{2\;}} + 2x + 1\)
- D. \(y = \; - {x^2} - 2x + 1\)