Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 401487
Đường tròn đường kính AB với \(A(1;1),B(7;5)\) có phương trình là gì?
- A. \({x^2} + {y^2} - 8x - 6y + 12 = 0\)
- B. \({x^2} + {y^2} +8x - 6y - 12 = 0\)
- C. \({x^2} + {y^2} + 8x + 6y + 12 = 0\)
- D. \({x^2} + {y^2} - 8x - 6y - 12 = 0\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 401488
Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 6x + 2y + 6 = 0\).
- A. \(I(3;-1),R=4\)
- B. \(I(-3;1),R=4\)
- C. \(I(3;-1),R=2\)
- D. \(I(-3;1),R=2\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 401490
Đường tròn đường kính AB với \(A\left( {3; - 1} \right),{\rm{ }}B\left( {1; - 5} \right)\) có phương trình là:
- A. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = 5.\)
- B. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 17.\)
- C. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = \sqrt 5 .\)
- D. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = 5.\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 401491
Đường tròn (C) có tâm I(-2;3) và đi qua M(2;-3) có phương trình là:
- A. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = \sqrt {52} .\)
- B. \({x^2} + {y^2} + 4x - 6y - 39 = 0\)
- C. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = 52.\)
- D. \({x^2} + {y^2} + 4x - 6y - 57 = 0.\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 401492
Đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} + 12x - 14y + 4 = 0\) có dạng tổng quát là:
- A. \(\left( C \right):{\left( {x + 6} \right)^2} + {\left( {y - 7} \right)^2} = 9.\)
- B. \(\left( C \right):{\left( {x + 6} \right)^2} + {\left( {y - 7} \right)^2} = 81.\)
- C. \(\left( C \right):{\left( {x + 6} \right)^2} + {\left( {y - 7} \right)^2} = 89.\)
- D. \(\left( C \right):{\left( {x + 6} \right)^2} + {\left( {y - 7} \right)^2} = \sqrt {89} .\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 401494
Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn \(\left( C \right):16{x^2} + 16{y^2} + 16x - 8y - 11 = 0\) là:
- A. I(-8;4), \(R=\sqrt{91}\)
- B. I(8;-4), \(R=\sqrt{91}\)
- C. I(-8;4), \(R=\sqrt{69}\)
- D. \(I(-\frac12;\frac14)\), R = 1
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 401498
Cho tam giác ABC có \(A(-2;4),B(5;5),C(6;-2)\). Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có phương trình là gì?
- A. \({x^2} + {y^2} - 2x - y + 20 = 0\)
- B. \({\left( {x -2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 20\)
- C. \({x^2} + {y^2} - 4x - 2y + 20 = 0\)
- D. \({x^2} + {y^2} - 4x -2 y - 20 = 0\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 401499
Tìm bán kính R của đường tròn đi qua ba điểm \(A(0;4), B(3;4),C(3;0)\)
- A. 5
- B. 3
- C. \(\sqrt{10}\)
- D. \(\dfrac52\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 401501
Đường tròn (C) đi qua hai điểm A(1;2), B(3;4) và tiếp xúc với đường thẳng \(\Delta :3x + y - 3 = 0\). Viết phương trình đường tròn (C), biết tâm của (C) có tọa độ là những số nguyên.
- A. \({x^2} + {y^2} - 3x-7y + 12 = 0.\)
- B. \({x^2} + {y^2} - 6x-4y + 5 = 0.\)
- C. \({x^2} + {y^2} - 8x-2y +7 = 0.\)
- D. \({x^2} + {y^2} - 2x - 8y + 20 = 0.\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 401502
Đường tròn (C) đi qua điểm A(1;-2) và tiếp xúc với đường thẳng \(\Delta :x - y + 1 = 0\) tại M(1;2). Phương trình của đường tròn (C) là:
- A. \({\left( {x - 6} \right)^2} + {y^2} = 29.\)
- B. \({\left( {x - 5} \right)^2} + {y^2} = 29.\)
- C. \({\left( {x - 4} \right)^2} + {y^2} = 13.\)
- D. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {y^2} = 8.\)