Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 400261
Điểm cho nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 4x + 1
- A. (2; 3);
- B. (0; 1);
- C. (4; 5);
- D. (0; 0).
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 400263
Tìm tham số m để hàm số \(y = f\left( x \right){\rm{ - }}{x^2}\left( {m - 1} \right)x + 2\) nghịch biến trên khoảng (1; 2).
- A. m < 5;
- B. m > 5;
- C. m < 3;
- D. m >3.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 400265
Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào trong các phương án dưới đây?
- A. \(y = - 3{x^2} - 6x\)
- B. \(y = \;3{x^2} + 6x + 1\)
- C. \(y = \;{x^{2\;}} + 2x + 1\)
- D. \(y = \; - {x^2} - 2x + 1\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 400267
Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào trong các phương án dưới đây?
- A. \(y = {x^2} - 2x + \frac{3}{2}\)
- B. \(y = - \frac{1}{2}{x^2} + x + \frac{5}{2}\)
- C. \(y = {x^2} - 2x\)
- D. \(y = - \frac{1}{2}{x^2} + x + \frac{3}{2}\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 400268
Số giá trị nguyên của x để tam thức \(f\left( x \right) = 2{x^2} - 7x - 9\) nhận giá trị âm là
- A. 3
- B. 4
- C. 5
- D. 6
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 400270
Cho \(f\left( x \right) = {x^2} - 4x + 3\). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng là:
- A. \(f\left( x \right) < 0,\forall x \in \left( { - \infty ;1} \right] \cup \left[ {3; + \infty } \right);\)
- B. \(f\left( x \right) \le 0,\forall x \in \left[ {\,1;3\,} \right];\)
- C. \(f\left( x \right) \ge 0,\forall x \in \left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right);\)
- D. \(f\left( x \right) > 0,\forall x \in \left[ {\,1;3\,} \right].\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 400271
Tập nghiệm S của phương trình \(\sqrt {{x^2} - 4} = x - 2\) là:
- A. \(S = \left\{ {0;2} \right\};\)
- B. \(S = \left\{ 2 \right\};\)
- C. \(S = \left\{ 0 \right\};\)
- D. \(S = \emptyset .\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 400272
Nghiệm của phương trình \(\sqrt {3x - 4} = \sqrt {4 - 3x} \) là đáp án nào trong số các đáp án sau đây?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. \(x = \frac{4}{3}\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 400273
Giải bất phương trình \(- 2{x^2} + 3x - 7 \ge 0.\)
- A. S = 0
- B. S = {0};
- C. S = ∅;
- D. S = R
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 400274
Tập nghiệm của bất phương trình \(6{x^2} + x - 1 \le 0\) là
- A. \(\left[ { - \frac{1}{2};\frac{1}{3}} \right]\)
- B. \(\left( { - \frac{1}{2};\frac{1}{3}} \right)\)
- C. \(\left( { - \infty ; - \frac{1}{2}} \right) \cup \left( {\frac{1}{3}; + \infty } \right)\)
- D. \(\left( { - \infty ; - \frac{1}{2}} \right] \cup \left[ {\frac{1}{3}; + \infty } \right)\)