Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 400315
Cho tam giác ABC đều cạnh a. Khi đó \(\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} } \right|\) bằng:
- A. \(a\sqrt 3 \)
- B. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
- C. 2a
- D. Một đáp án khác.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 400316
Cho M; N; P lần lượt là trung điểm các cạnh AB; BC; CA của tam giác ABC Hỏi vectơ \(\overrightarrow {MP} + \overrightarrow {NP} \) bằng vectơ nào?
- A. \(\overrightarrow {AP} \)
- B. \(\overrightarrow {PB} \)
- C. \(\overrightarrow {MN} \)
- D. \(\overrightarrow {MB} + \overrightarrow {NB} \)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 400317
Cho tam giác ABC, với M; N ; P lần lượt là trung điểm của BC; CA; AB. Khẳng định nào sau đây sai?
- A. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BC} + \overrightarrow {AC} = 0\)
- B. \(\overrightarrow {AP} + \overrightarrow {BM} + \overrightarrow {CN} = 0\)
- C. \(\overrightarrow {MN} + \overrightarrow {NP} + \overrightarrow {PM} = 0\)
- D. \(\overrightarrow {PB} + \overrightarrow {MC} =- \overrightarrow {MP} \)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 400318
Cho hai điểm A và B. Tìm điểm I sao cho: \(\overrightarrow {IA} + 2\overrightarrow {IB} = \overrightarrow 0 \)
- A. I là trung điểm AB
- B. A là trung điểm IB
- C. IB = AB/3 và A: B: C thẳng hàng
- D. IA = 3IB
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 400319
Cho tam giác ABC. Điểm M nằm trên cạnh BC sao cho MB = 2MC. Hãy phân tích vectơ \(\overrightarrow {AM} \) theo hai vectơ \(\overrightarrow u = \overrightarrow {AB} ,\overrightarrow v = \overrightarrow {AC} \)
- A. \(\overrightarrow {AM} = \frac{2}{3}\overrightarrow u + \frac{2}{3}\overrightarrow v \)
- B. \(\overrightarrow {AM} = \frac{1}{3}\overrightarrow u + \frac{2}{3}\overrightarrow v \)
- C. \(\overrightarrow {AM} = \frac{1}{3}\overrightarrow u + \frac{1}{3}\overrightarrow v \)
- D. \(\overrightarrow {AM} = \frac{2}{3}\overrightarrow u + \frac{1}{3}\overrightarrow v \)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 400320
Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Cho các điểm D, E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB và I là giao điểm của AD và EF. Đặt \(\overrightarrow u = \overrightarrow {AE} ,\overrightarrow v = \overrightarrow {AF} \). Hãy phân tích các vectơ \(\overrightarrow {AG} \) theo hai vectơ \(\overrightarrow u ,\overrightarrow v \)
- A. \(\overrightarrow {AG} = 2\overrightarrow u + 2\overrightarrow v \)
- B. \(\overrightarrow {AG} = 3\overrightarrow u + 3\overrightarrow v \)
- C. \(\overrightarrow {AG} = \frac{2}{3}\overrightarrow u + \frac{2}{3}\overrightarrow v \)
- D. Tất cả sai
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 400321
Cho lục giác đều ABCDEF và O là tâm của nó. Đẳng thức nào sau đây đúng?
- A. \(\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OC} + \overrightarrow {OE} = 0\)
- B. \(\overrightarrow {BC} + \overrightarrow {FE} = \overrightarrow {AD} \)
- C. \(\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OC} + \overrightarrow {OB} = \overrightarrow {EB} \)
- D. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {CD} + \overrightarrow {EF} = 0\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 400322
Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. Tính \(\left| {\overrightarrow {OB} + \overrightarrow {OC} } \right|\)
- A. a
- B. \(a\sqrt 2 \)
- C. \(\frac{a}{2}\)
- D. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 400323
Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC = 12. Tính độ dài của vectơ \(\overrightarrow v = \overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC} \)
- A. \(\left| {\overrightarrow v } \right| = 2\)
- B. \(\left| {\overrightarrow v } \right| = 2\sqrt 3 \)
- C. \(\left| {\overrightarrow v } \right| = 8\)
- D. \(\left| {\overrightarrow v } \right| = 4\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 400324
Cho tam giác vuông cân ABC tại A có AB = a. Tính \(\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} } \right|\)
- A. \(a\sqrt 2 \)
- B. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
- C. 2a
- D. a