Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 400188
Tam thức bậc hai \(f\left( x \right) = - {x^2} + 3x - 2\) nhận giá trị không âm khi và chỉ khi
- A. \(x \in \left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\).
- B. \(x \in \left[ {1;2} \right]\)
- C. \(x \in \left( { - \infty ;1} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)
- D. \(x \in \left( {1;2} \right)\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 400191
Số giá trị nguyên của x để tam thức \(f\left( x \right) = 2{x^2} - 7x - 9\) nhận giá trị âm là
- A. 3
- B. 4
- C. 5
- D. 6
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 400194
Tam thức bậc hai \(f\left( x \right) = {x^2} + \left( {1 - \sqrt 3 } \right)x - 8 - 5\sqrt 3 \):
- A. Dương với mọi x ∈ R;
- B. Âm với mọi x ∈ R;
- C. Âm với mọi \(x \in \left( { - 2 - \sqrt 3 ;1 + 2\sqrt 3 } \right)\);
- D. Âm với mọi \(x \in \left( { - \infty ;1} \right)\).
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 400196
Tam thức bậc hai \(f\left( x \right) = - {x^2} + 5x - 6\) nhận giá trị dương khi và chỉ khi
- A. \(x \in \left( { - \infty ;2} \right)\)
- B. \(\left( {3; + \infty } \right)\)
- C. \(x \in \left( { - 2; + \infty } \right)\)
- D. \(x \in \left( {2; + \infty } \right)\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 400198
Tam thức bậc hai \(f\left( x \right) = {x^2} + \left( {\sqrt 5 - 1} \right)x - \sqrt 5 \) nhận giá trị dương khi và chỉ khi
- A. \(x \in \left( { - \sqrt 5 ;1} \right);\)
- B. \(x \in \left( { - \sqrt 5 ; + \infty } \right);\)
- C. \(x \in \left( { - \infty ; - \sqrt 5 } \right) \cup \left( {1; + \infty } \right);\)
- D. \(x \in \left( { - \infty ;1} \right).\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 400200
Tam thức bậc hai \(f\left( x \right) = \left( {1 - \sqrt 2 } \right){x^2} + \left( {5 - 4\sqrt 2 } \right)x - 3\sqrt 2 + 6\).
- A. Dương với mọi x ∈ R
- B. Dương với mọi \(x \in \left( { - 3;\sqrt 2 } \right)\);
- C. Dương với mọi \(x \in \left( { - 4;\sqrt 2 } \right);\)
- D. Âm với mọi x ∈ R
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 400202
Cho \(f\left( x \right) = {x^2} - 4x + 3\). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng là:
- A. \(f\left( x \right) < 0,\forall x \in \left( { - \infty ;1} \right] \cup \left[ {3; + \infty } \right);\)
- B. \(f\left( x \right) \le 0,\forall x \in \left[ {\,1;3\,} \right];\)
- C. \(f\left( x \right) \ge 0,\forall x \in \left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right);\)
- D. \(f\left( x \right) > 0,\forall x \in \left[ {\,1;3\,} \right].\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 400204
Cho các tam thức \(f\left( x \right) = 2{x^2} - 3x + 4;\,{\rm{\;}}g\left( x \right) = - {x^2} + 3x - 4;\,{\rm{\;}}h\left( x \right) = 4 - 3{x^2}\). Số tam thức đổi dấu trên R là:
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 400207
Cho bất phương trình \({x^2} - 8x + 7 \ge 0\). Trong các tập hợp sau đây, tập nào có chứa phần tử không phải là nghiệm của bất phương trình.
- A. \(\left( { - \infty ;0} \right].\)
- B. \(\left[ {8; + \infty } \right).\)
- C. \(\left( { - \infty ;1} \right].\)
- D. \(\left[ {6; + \infty } \right).\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 400208
Số thực dương lớn nhất thỏa mãn \({x^2} - x - 12 \le 0\) là ?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4