Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 400136
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 4x + 1
- A. (2; 3);
- B. (0; 1);
- C. (4; 5);
- D. (0; 0).
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 400138
Cho hàm số \(y = f(x) = \left| {5{\rm{x}}} \right|\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. f(2) = 10;
- B. f(-1) = 10;
- C. f(-2) = 1;
- D. f(1) = 10.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 400140
Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{3x - 1}}{{2x - 2}}\) là:
- A. D = R;
- B. D = (1; 0);
- C. D = (-∞; 1);
- D. D = R\{1}.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 400142
Tìm tập xác định của hàm số \(y = \frac{{\sqrt {x{\rm{\;}} + {\rm{\;}}1} }}{{{x^2} - {\rm{\;}}x{\rm{\;}} - {\rm{\;}}6}}\).
- A. D = {3};
- B. D = [-1; +∞)\{3};
- C. D = R;
- D. D = [-1; +∞).
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 400144
Cho hàm số f(x) = 4 - 3x. Khẳng định nào sau đây sai?
- A. Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ;\frac{4}{3}} \right)\);
- B. Hàm số nghịch biến trên \(\left( {\frac{4}{3}; + \infty } \right)\);
- C. Hàm số nghịch biến trên R;
- D. Hàm số đồng biến trên \(\left( {\frac{3}{4}; + \infty } \right)\).
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 400146
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-3; 3] để hàm số f(x) = (m + 1)x + m - 2 đồng biến trên R .
- A. 7
- B. 5
- C. 4
- D. 3
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 400147
Điểm nào không thuộc đồ thị hàm số đồ thị y = f(x) = 5x - 1
- A. (0; -1);
- B. (1; 4);
- C. (2; 9);
- D. (1; 2).
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 400148
Tìm m để hàm số \(y = f\left( x \right) = \frac{x}{{x{\rm{\;}} - {\rm{\;}}m}}\) xác định trên khoảng (0; 5)
- A. 0 < m < 5;
- B. m ≤ 0;
- C. m ≥ 5;
- D. m ≤ 0 hoặc m ≥ 5.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 400152
Tìm tham số m để hàm số \(y = f\left( x \right){\rm{ - }}{x^2}\left( {m - 1} \right)x + 2\) nghịch biến trên khoảng (1; 2).
- A. m < 5;
- B. m > 5;
- C. m < 3;
- D. m >3.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 400153
Tìm tập xác định của y = \(\sqrt {6{\rm{\;}} - {\rm{\;}}3x} - \sqrt {x{\rm{\;}} - {\rm{\;}}1} \).
- A. D = (1; 2);
- B. D = [1; 2];
- C. D = [1; 3];
- D. D = [-1; 2];