Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 394233
Đâu là phát biểu đúng khi nói đến thuật toán tìm kiếm tuần tự?
- A. Thực hiện tìm lần lượt từ đầu đến cuối danh sách
- B. Khi chưa tìm thấy và chưa tìm hết thì còn tìm tiếp
- C. Cả A, B đúng
- D. Cả A, B sai
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 394234
Xét thuật toán tìm kiếm tuần tự sau:
B1. Nhập N, các số hạng a1, a2, …, an và khóa k;
B2. i <- 1;
B3. Nếu ai = k thì thông báo chỉ số i rồi kết thúc;
B4. i <- i + 1;
B5. Nếu i > N thì thông báo dãy A không có số hạng nào có giá trị bằng k, rồi kết thúc;
B6. Quay lại bước 3.
Hãy cho biết thao tác ở bước 4 trong thuật toán trên được thực hiện tối đa bao nhiêu lần?
- A. 0
- B. 1
- C. n
- D. Không xác định được
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 394237
Mô tả thuật toán tìm kiếm tuần tự bằng ngôn ngữ tự nhiên gồm có mấy bước?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 394242
Thuật toán tìm kiếm tuần tự một số trong dãy số A dừng khi nào?
- A. Nếu tìm thấy giá trị cần tìm trong dãy A
- B. Nếu tìm đến giá trị cuối trong dãy số mà không tìm thấy giá trị cần tìm
- C. Nếu tìm thấy giá trị cần tìm trong dãy A hoặc nếu tìm đến giá trị cuối trong dãy số mà không tìm thấy giá trị cần tìm
- D. Đáp án khác
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 394247
Có 6 thẻ số, mỗi thẻ được ghi số ở một mặt và mặt còn lại không ghi gì. Đặt úp các thẻ số trên mặt bàn và xếp thành một dãy như hình dưới đây.
Em hãy cho biết để thực hiện tìm một số bất kì trong dãy số ghi trên các thẻ ở hình trên bằng cách?
- A. Lật một thẻ ngẫu nhiên
- B. Lần lượt lật các thẻ số lên cho đến khi tìm được số cần tìm
- C. Lật thẻ đầu tiên
- D. Lật thẻ cuối cùng
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 394250
Bước 1 trong mô tả thuật toán tìm kiếm tuần tự bằng ngôn ngữ tự nhiên là gì?
- A. Kiểm tra đã hết danh sách chưa
- B. Xét phần tử đầu tiên của danh sách
- C. Trả lời “không tìm thấy” và kết thúc
- D. Trả lời “Tìm thấy” và chỉ ra vị trí phần tử tìm được; Kết thúc
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 394255
Trong mô tả thuật toán tìm kiếm tuần tự bằng ngôn ngữ tự nhiên thì bước “Trả lời Tìm thấy và chỉ ra vị trí phần tử tìm được; Kết thúc” là bước thứ mấy của thuật toán?
- A. Bước 2
- B. Bước 3
- C. Bước 4
- D. Bước 5
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 394257
Cho sơ đồ khối như sau, đầu ra của thuật toán dưới là gì?
- A. Số lượng tên học sinh
- B. Tên học sinh bị trùng
- C. Có tìm thấy tên học sinh cần tìm không
- D. Danh sách tên học sinh
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 394260
Trong tìm kiếm tuần tự thì có mấy điều kiện cần kiểm tra để dừng vòng lặp?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. Không
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 394264
Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc như thế nào?
- A. Sắp xếp lại dữ liệu theo thứ tự bảng chữ cái
- B. Xem xét mục dữ liệu đầu tiên, sau đó xem xét từng mục dữ liệu tiếp theo cho đến khi tìm thấy mục dữ liệu được yêu cầu hoặc đến khi hết danh sách
- C. Cho nhỏ dữ liệu thành từng phần để tìm kiếm
- D. Bắt đầu tìm từ vị trí bất kì trong danh sách