Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 401011
Trên trang tính một nhóm các ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật gọi là gì?
- A. Ô liên kết
- B. Các ô cùng hàng
- C. Khối ô
- D. Các ô cùng cột
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 401012
Trong chương trình bảng tính, ký hiệu khối ô từ ô D2 đến ô F6, ta viết như thế nào?
- A. D2:F6
- B. F6:D2
- C. D2..F6
- D. F6..D2
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 401013
Trong chương trình bảng tính, khối ô A3:C4 là gồm các ô nào?
- A. A3 và C4
- B. A3, A4, C3 và C4
- C. A3, A4, B3, B4, C3 và C4
- D. A3 và A4, C3, C4
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 401014
Sau khi đánh dầu chọn một khối ô số liệu, trên thanh trạng thái xuất hiện các thông tin về khối ô đó: Count là gì?
- A. Số lượng ô có dữ liệu trong khối
- B. Tổng số các số liệu trong khối
- C. Trung bình cộng của các số liệu trong khối
- D. Số lượng hàng của khối
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 401015
Sau khi đánh dấu chọn một khối ô số liệu, trên thanh trạng thái xuất hiện các thông tin về khối ô đó: Sum là gì?
- A. Số lượng ô có dữ liệu trong khối
- B. Tổng số các số liệu trong khối
- C. Trung bình cộng của các số liệu trong khối
- D. Số lượng hàng của khối
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 401016
Hộp tên hiển thị gì?
- A. Địa chỉ ô tính
- B. Tên hàng
- C. Tên cột
- D. Tên hàm
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 401017
Thanh ngang ngay dưới vùng nút lệnh và ở bên trên các tên cột, gồm có các thành phần nào?
- A. Hộp tên
- B. Các nút lệnh
- C. Vùng nhập dữ liệu
- D. Cả A, B và C đều đúng
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 401018
Một nhóm ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật gọi là gì?
- A. Ô tính
- B. Khối ô
- C. Hàng
- D. Cột
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 401019
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Nội dung bắt đầu với dầu =, đó là một....?
- A. Phép cộng
- B. Phép trừ
- C. Công thức
- D. Phép nhân
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 401020
Trong chương trình bảng tính thanh công thức cho biết điều gì?
- A. Địa chỉ của ô được chọn
- B. Khối ô được chọn
- C. Hàng hoặc cột được chọn
- D. Dữ liệu hoặc công thức của ô được chọn