Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 5545
Nút lệnh nào dùng để định dạng kiểu chữ gạch chân?
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 5547
Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân,… được gọi là:
- A. Phông chữ
- B. Cỡ chữ
- C. Kiểu chữ
- D. Tất cả ý trên
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 5548
Để thay đổi cỡ chữ của kí tự ta thực hiện:
- A. Chọn kí tự cần thay đổi
- B. Nháy vào nút lệnh Font size
- C. Chọn size thích hợp
- D. Tất cả các thao tác trên
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 5549
Nếu em chọn phần văn bản chữ nghiêng và nháy nút , phần văn bản đó sẽ trở thành:
- A. Vẫn là chữ nghiêng
- B. Chữ không nghiêng
- C. Chữ vừa gạch chân, vừa nghiêng
- D. Chữ vừa đậm, vừa nghiêng
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 5550
Công dụng của 2 nút lệnh: và là:
- A. Chọn phông chữ, in đậm
- B. Chọn phông chữ, gạch chân
- C. Chọn phông chữ, gạch lề dưới
- D. Chọn phông chữ, màu chữ
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 5551
Biểu tượng cho phép em làm gì?
- A. Thay đổi kích thước phông chữ
- B. Thay đổi phông chữ
- C. Phóng to, thu nhỏ tài liệu
- D. Thay đổi kiểu dáng chữ (style)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 5552
Để sử dụng hộp thoại Font em chọn lệnh::
- A. Insert/Font
- B. Format/Font
- C. Edit/Font
- D. File/Font
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 5553
Tác dụng lần lượt của các nút lệnh: , , là:
- A. In nghiêng, gạch chân, in đậm
- B. In nghiêng, in đậm, gạch chân
- C. In đậm, in nghiêng, gạch chân
- D. In đậm, gạch chân, in nghiêng
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 5554
Mục đích của định dạng văn bản:
- A. Văn bản dễ đọc hơn
- B. Trang văn bản có bố cục đẹp
- C. Người đọc dễ ghi nhớ các nội dung cần thiết
- D. Tất cả ý trên
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 5555
Định dạng văn bản gồm mấy loại?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5