Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 8223
Các nguyên tố hoá học cấu tạo của Cacbonhiđrat là:
- A. Cacbon và hiđrô
- B. Hiđrô và ôxi
- C. Ôxi và cacbon
- D. Cacbon, hiđrô và ôxi
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 8224
Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm các thuật ngữ còn lại?
- A. Đường đơn
- B. Đường đa
- C. Đường đôi
- D. Cacbonhidrat
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 8225
Thành phần cấu tạo của lipit là:
- A. Axít béo và rượu
- B. Đường và rượu
- C. Gliêrol và đường
- D. Axit béo và Gliêrol
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 8227
Loại liên kết hoá học giữa axit béo và glixêrol trong phân tử Triglixêric
- A. Liên kết hiđrô
- B. Liên kết peptit
- C. Liên kết este
- D. Liên kết hoá trị
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 8229
Photpholipit có chức năng chủ yếu là:
- A. Tham gia cấu tạo nhân của tế bào.
- B. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào
- C. Là thành phần của máu ở động vật
- D. Cấu tạo nên chất diệp lục ở lá cây
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 43918
Khi nói về các loại đường glucôzơ, fructôzơ, galactôzơ. phát biểu nào dưới đây sai ?
- A. Chúng là các loại đường đơn
- B. Chúng khác nhau về công thức phân tử.
- C. Chúng đều có 6 nguyên tứ c trong phân tử.
- D. Chúng khác nhau về cấu hình không gian và đồng phân cấu tạo.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 43920
Glucôzơ là đơn phân cấu tạo nên bao nhiêu loại dường sau đây?
I. Saccarôzơ. II. Mantôzơ. III. Lactôzơ. IV. Tinh bột. V. Xenlulôzơ. VI. Glicogen.
- A. 6.
- B. 5.
- C. 4.
- D. 3.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 43921
Loại lipit nào sau đây là thành phần chủ yếu cấu trúc nên màng tế bào
- A. Sáp.
- B. Phốtpho lipit.
- C. Cholesterol.
- D. Dầu mỡ.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 124522
Loại đường cấu tọa nên vỏ tôm, cua được gọi là gì?
- A. Glucozo
- B. Kitin
- C. Saccarozo
- D. Fructozo
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 124523
Cơ thể người không tiêu hóa được loại đường nào?
- A. Lactozo
- B. Mantozo
- C. Xenlulozo
- D. Saccarozo