Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 12705
Cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?
- A. KMnO4, KClO3
- B. H2O, KClO3
- C. K2MnO4, KClO
- D. KMnO4, H2O
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 12706
Nhóm chất nào sau đây đều là oxit:
- A. CaCO3, CaO, NO, MgO
- B. ZnO, K2O, CO2, SO3
- C. HCl, MnO2, BaO, P2O5
- D. FeO, Fe2O3, NO2, HNO3
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 12707
Oxi phản ứng với nhóm chất nào dưới đây?
- A. C, Cl, Fe, Na
- B. C, Al, CH4, Cu
- C. Na, C4H10, Ag, Au
- D. Au, P, N, Mg
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 12708
Một oxit của photpho có phân tử khối bằng 142. Công thức hoá học của oxit là:
- A. P2O3
- B. PO5
- C. P2O4
- D. P2O5
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 12709
Oxit là hợp chất của oxi với:
- A. Một nguyên tố phi kim
- B. Một nguyên tố kim loại
- C. Một nguyên tố hóa học khác
- D. Nhiều nguyên tố hóa học khác
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 115992
Sử dụng chất nào để nhận biết 3 chất rắn Na2O, Al2O3, MgO.
- A. H2SO4
- B. BaCl2
- C. H2O
- D. HCl
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 115994
Bari oxit có công thức hóa học là
- A. Ba2O
- B. BaO
- C. BaO2
- D. Ba2O2
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 115996
Phần trăm khối lượng của Cu trong CuO là
- A. 60%
- B. 70%
- C. 80%
- D. 50%
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 115998
Người ta thu khí oxi bằng cách đấy không khí là dựa vào tính chất nào?
- A. Oxi tan trong nước
- B. Oxi nặng hơn không khí
- C. Oxi không mùi, màu, vị
- D. Khí oxi dễ trộn lẫn trong không khí
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 115999
Tỉ lệ khối lượng của Nito và Oxi là 7: 8. Công thức của oxit là
- A. NO
- B. NO2
- C. N2O5
- D. N2