Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 280663
Tìm Z thõa mãn sơ đồ dưới CH2=CH2 → X → Y (+ X, H2SO4)→ Z?
- A. CH3COOC2H5
- B. CH3COOCH3
- C. C2H5COOCH3
- D. HCOOC2H5
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 280664
Số este C5H10O2 phản ứng tráng bạc?
- A. 6
- B. 4
- C. 3
- D. 5
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 280665
Lấy 5,3 gam hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1) tác dụng với 5,75 gam C2H5OH (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được mấy gam hỗn hợp este (%H = 80%).
- A. 10,12.
- B. 6,48.
- C. 8,10.
- D. 16,20.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 280666
Công thức cấu tạo của hợp chất (C17H33COO)3C3H5 có tên gọi là
- A. triolein.
- B. trilinolein.
- C. tristearin.
- D. tripanmitin.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 280667
Công thức phân tử của tristearin là
- A. C57H110O6.
- B. C54H110O6.
- C. C54H104O6.
- D. C51H98O6.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 280668
Cho 178 gam tristearin vào dung dịch KOH, thu được mbao nhiêu gam kali stearat.
- A. 183,6.
- B. 200,8.
- C. 211,6.
- D. 193,2.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 280669
Xác định thành phần chính của chất giặt rửa tổng hợp?
- A. (C17H35COO)2Ca
- B. C15H31COONa
- C. C17H35COOK .
- D. CH3[CH2]11-C6H4-SO3Na
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 280670
Phản ứng điều chế xà phòng?
- A. Đun nóng axit béo với dung dịch kiềm.
- B. Đun nóng chất béo với dung dịch kiềm.
- C. Đun nóng glixerol với các axit béo.
- D. Cả A, B đều đúng.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 280671
Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp oxit gồm: CO, Fe2O3 , ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn còn lại:
- A. Fe, Zn, MgO.
- B. Fe, ZnO, MgO
- C. CO, Fe, ZnO, MgO.
- D. CO, FeO, ZnO, MgO
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 280672
Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thủy luyện, có thể dùng kim loại nào sau đây?
- A. Ca.
- B. Fe.
- C. Na.
- D. Ag.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 280673
Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) là
- A. K và Cl2
- B. K, H2 và Cl2
- C. KOH, H2 và Cl2
- D. KOH, O2 và HCl.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 280674
Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm:
- A. Cu, Al, Mg
- B. Cu, Al, MgO
- C. Cu, Al2O3, Mg
- D. Cu, Al2O3 , MgO
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 280675
Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe mà khối lượng Ag không thay đổi thì dùng chất nào sau đây?
- A. HNO3
- B. Fe2(SO4)3
- C. AgNO3
- D. HCl
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 280676
Cho khí CO (dư) đi qua ống sứ đựng hỗn hợp X gồm: Al2O3 , MgO, Fe3O4 , CuO nung nóng thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm:
- A. Một hợp chất và hai đơn chất.
- B. Hai hợp chất và hai đơn chất.
- C. Ba hợp chất và một đơn chất.
- D. Ba đơn chất.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 280677
Có 4 muối: NaCl, CaCl2, Fe(NO3)2, Zn(NO3)2, AgNO3. Dùng phương pháp thủy luyện có thể điều chế được mấy kim loại từ dung dịch muối của nó?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 280678
Kim loại có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện là
- A. Na
- B. Ba
- C. Mg
- D. Ca
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 280679
Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là
- A. Hg.
- B. Cr
- C. Pb
- D. W
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 280680
Với cấu tạo tinh thể kim loại, kim loại nào sau đây có độ cứng cao nhất
- A. Ag
- B. Fe
- C. Cr
- D. Cu
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 280681
Cho hỗn hợp Fe, Mg vào dung dịch AgNO3 và Cu(NO3)2 thì thu được dung dịch A và 1 kim loại. Kim loại thu được sau phản ứng là
- A. Cu
- B. Ag
- C. Fe
- D. Mg
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 280682
Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X. Cho dãy các chất: KMnO4; Cl2; KOH; Na2CO3; CuSO4, HNO3; Fe; NaNO3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch X là bao nhiêu?
- A. 7
- B. 5
- C. 4
- D. 6
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 280683
Trường hợp không đúng giữa tên quặng sắt và hợp chất sắt chính có trong quặng sắt là?
- A. hematit nâu chứa Fe2O3.
- B. manhetit chứa Fe3O4.
- C. xiderit chứa FeCO3.
- D. pirit chứa FeS2.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 280684
Khí CO khử được các oxit nào sau đây khi ở nhiệt độ cao phù hợp?
- A. Fe2O3 và CuO.
- B. Al2O3 và CuO.
- C. MgO và Fe2O3.
- D. CaO và MgO.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 280685
Kim loại trong 4 KL dưới đây sẽ có tính khử mạnh nhất?
- A. Fe
- B. K
- C. Mg
- D. Al
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 280686
Nhúng các cặp kim loại sau Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là mấy?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 1
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 280687
Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là
- A. phenylamin, etylamin, amoniac
- B. phenylamin, amoniac, etylamin
- C. etylamin, amoniac, phenylamin
- D. etylamin, phenylamin, amoniac
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 280688
Cho 2,36 gam amin X đơn chức bậc 2 tác dụng với dung dịch HCl dư, sau đó cô cạn thu được 3,82 gam muối khan. Tên gọi của X là
- A. Propylamin.
- B. Isopropylamin.
- C. Etylamin.
- D. Etylmetylamin.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 280689
Để phản ứng vừa đủ với 100 gam dung dịch chứa amin X đơn chức nồng độ 4,72% cần 100 ml dung dịch HCl 0,8M. Xác định công thức của amin X?
- A. C6H7N
- B. C2H7N
- C. C3H9N
- D. C3H7N
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 280690
Để trung hòa 50 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml dung dịch HCl 2M. Công thức phân tử của X là
- A. C2H7N.
- B. C3H7N.
- C. CH5N.
- D. C3H5N.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 280691
Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
- A. C3H5N.
- B. C2H7N.
- C. CH5N.
- D. C3H7N.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 280692
Đốt 7,4g một amin thu được 6,72 lít khí CO2 (đkc) và 9g H2O thì CTPT của amin sẽ là gì?
- A. C2H5N.
- B. C3H9N
- C. C3H10N2.
- D. C3H8N2.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 280695
Để kết tủa 400ml HCl 0,5M và FeCl3 0,8M cần mấy gam gồm metylamin và etylamin có d so với H2 là 17,25?
- A. 41,4 gam
- B. 40,02 gam
- C. 51,75 gam
- D. Không đủ điều kiện để tính.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 280697
Đốt cháy amin đơn chức, no, mạch hở bậc 2 có tên gọi nào bên dưới đây sẽ thu được CO2 và H2O với tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3.
- A. etylmetylamin
- B. đietylamin
- C. đimetylamin
- D. metylisopropylamin
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 280699
Đun nóng 14,6 gam Gly-Ala với lượng dư dung dịch NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là
- A. 10,5g
- B. 12,8g
- C. 18,6g
- D. 20,8g
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 280700
Cho các chất sau đây:
(1) H2N–CH2–CO–NH–CH2–CO–NH–CH2–COOH (X)
(2) H2N–CH2–CO–NH–CH(CH3)– COOH (Y)
(3) H2N–CH2–CH2–CO–NH–CH2–CH2–COOH (Z)
(4) H2N–CH2–CH2–CO–NH–CH2–COOH (T)
(5) H2N–CH2–CO–HN–CH2–CO–NH–CH(CH3)–COOH (U).
Có bao nhiêu chất nào thuộc loại đipepit?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 280702
Hãy tính % theo khối lượng của FeCO3 trong quặng MFeCO3 = 116 g/mol.
- A. 12,18%
- B. 60,9%
- C. 24,26%
- D. 30,45%
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 280703
Chất phân biệt CuSO4, Cr2(SO4)3 và FeSO4 là gì?
- A. HCl
- B. H2SO4
- C. NaOH
- D. Ba(OH)2
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 280705
Cách thu NaCl từ hỗn hợp có lẫn Na2SO4, MgCl2, CaCl2 và CaSO4?
- A. NaOH dư, Na2CO3 dư, H2SO4 dư, rồi cô cạn.
- B. BaCl2 dư, Na2CO3 dư, HCl dư, rồi cô cạn.
- C. Na2CO3 dư, HCl dư, BaCl2 dư, rồi cô cạn.
- D. Ba(OH)2 dư, Na2SO4 dư, HCl dư, rồi cô cạn.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 280707
HCl có nồng độ mol bao nhiêu biết khi chuẩn độ 20ml HCl bằng NaOH 0,5M cần dùng hết 11ml.
- A. 0,275
- B. 0,55
- C. 0,11
- D. 0,265
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 280715
Dung dịch chính phân biệt (NH4)2S và (NH4)2SO4?
- A. Dung dịch NaOH.
- B. Dung dịch Ba(OH)2.
- C. Dung dịch KOH.
- D. Dung dịch HCl.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 280717
Phát biểu không đúng: cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+
- A. Cu2+ oxi hóa được Fe2+ thành Fe3+.
- B. Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
- C. Cu khử được Fe3+ thành Fe.
- D. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.