Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 280064
Đốt cháy m gam X gồm Cu, Zn trong oxi (dư) được 40,3g CuO và ZnO. Nếu cho 0,25 mol X vào KOH loãng nóng, thì thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Tính %Cu trong X ?
- A. 19,81%.
- B. 29,72%.
- C. 39,63%.
- D. 59,44%.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 280066
Hòa tan hết 25,52 gam oxit sắt nào sau đây biết cần dùng vừa đủ 220 ml dung dịch H2SO4 2M ?
- A. Fe3O4
- B. Fe2O3
- C. FeO
- D. FeO hoặc Fe2O3.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 280067
Trộn 5,6 gam Fe với 2,4 gam S rồi nung nóng được hỗn hợp rắn M. Cho M vào HCl thu được X và còn lại một phần không tan G. Để đốt X và G cần vừa đủ bao nhiêu lít khí O2 ?
- A. 2,80.
- B. 3,36.
- C. 3,08.
- D. 4,48.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 280069
Crom có số hiệu nguyên tử là 24. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của ion Cr2+ là
- A. [Ar]3d5.
- B. [Ar]3d4.
- C. [Ar]3d3.
- D. [Ar]3d2.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 280070
Vị trí của Crom trong bảng hệ thống tuần hoàn là
- A. Nhóm VIA, chu kỳ 4.
- B. Nhóm IVB, chu kỳ 4.
- C. Nhóm VB, chu kỳ 4.
- D. Nhóm VIB, chu kỳ 4.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 280071
Viết CH e của ion Cu2+ và Cr3+ ?
- A. [Ar] 3d74s2 và [Ar] 3d3.
- B. [Ar] 3d9 và [Ar] 3d14s2.
- C. [Ar] 3d74s2 và [Ar] 3d14s2.
- D. [Ar] 3d9 và [Ar] 3d3.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 280072
Nêu hiện tượng khi cho NH3 vào dung dịch CuSO4?
- A. Xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt
- B. Xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt rồi tan thành dung dịch màu xanh đậm
- C. Xuất hiện dung dịch màu xanh
- D. Không có hiện tượng
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 280073
Có bao nhiêu của dãy Cu(OH)2, AgCl, Ni, Zn(OH)2, Pb, Sn tan trong dung dịch NH3 ?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 280074
Tính %Cu biết đốt cháy hoàn toàn m gam X gồm Cu, Zn trong oxi (dư), thu được 40,3 gam hỗn hợp gồm CuO và ZnO. Mặt khác, nếu cho 0,25 mol X phản ứng với một lượng dư dung dịch KOH loãng nóng, thì thu được 3,36 lít khí H2 (đktc).
- A. 19,81%.
- B. 29,72%.
- C. 59,44%.
- D. 39,63%.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 280076
Tìm V biết cho 3,24 gam Ag bằng V ml dung dịch HNO3 0,7M thu được khí NO duy nhất và V ml dung dịch X trong đó nồng độ mol của HNO3 dư bằng nồng độ mol của AgNO3.
- A. 50
- B. 75
- C. 80
- D. 100
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 280077
Tính khối lượng K2Cr2O7 dùng chuẩn độ dung dịch chứa 15,2g FeSO4 (có H2SO4 loãng làm môi trường)?
- A. 4,5 g.
- B. 4,9 g.
- C. 9,8 g.
- D. 14,7 g.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 280079
Vì sao ta nhận biết ion PO43- thường dùng thuốc thử là dd AgNO3?
- A. Tạo ra khí có màu nâu.
- B. Tạo ra dung dịch có màu vàng.
- C. Tạo ra kết tủa có màu vàng.
- D. Tạo ra khí không màu hóa nâu trong không khí.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 280080
Chuẩn độ 20 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,1M + HNO3 với nồng độ bao nhiêu biết khi đó ta cần dùng hết 16,5 ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,1M và Ba(OH)2 0,05M.
- A. 0,08
- B. 0,07
- C. 0,065
- D. 0,068
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 280081
Chỉ dùng một dung dịch để phân biệt 4 dung dịch: Al(NO3)3, NaNO3, Na2CO3, NH4NO3?
- A. H2SO4.
- B. NaCl.
- C. K2SO4.
- D. Ba(OH)2
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 280083
Xác định hàm lượng của FeCO3 trong quặng xiđerit như sau cân 0,6 gam mẫu quặng chế hóa thu được dụng dịch FeSO4 trong H2SO4 loãng. Chuẩn độ bằng dung dịch chuẩn KMnO4 0,025M thì dùng vừa hết 25,2 ml dung dịch chuẩn thu được. Hãy tính % theo khối lượng của FeCO3 ?
- A. % FeCO3 = 12,18%
- B. % FeCO3 = 60,9%
- C. % FeCO3 = 24,26%
- D. % FeCO3 = 30,45%
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 280084
Hãy tính % theo khối lượng của FeCO3 trong quặng MFeCO3 = 116 g/mol.
- A. 12,18%
- B. 60,9%
- C. 24,26%
- D. 30,45%
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 280085
Chất phân biệt CuSO4, Cr2(SO4)3 và FeSO4 là gì?
- A. HCl
- B. H2SO4
- C. NaOH
- D. Ba(OH)2
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 280086
Hãy chỉ ra hóa chất dùng để phân biệt NaI, KCl, BaBr2?
- A. dd AgNO3.
- B. dd HNO3.
- C. dd NaOH.
- D. dd H2SO4.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 280087
Hãy xác định nồng độ NaOH biết chuẩn độ 25 ml dung dịch H2C2O4 0,05 M (dùng phenolphtalein làm chất chỉ thị) cần 46,5 ml dung dịch NaOH.
- A. 0,025
- B. 0,05376 M
- C. 0,0335M
- D. 0,076
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 280088
Hãy tìm hóa chất để phân biệt AlCl3, FeCl3, FeCl2, MgCl2 ?
- A. dd Na2SO4.
- B. dd H2SO4.
- C. dd NH4NHO3.
- D. dd NaOH.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 280089
Acesulfam K, liều lượng có thể chấp nhận được là 0 – 15 mg/kg trọng lượng cơ thể một ngày. Một người nặng 60kg, trong một ngày có thể dùng tối đa là bao nhiêu?
- A. 12 mg.
- B. 10 mg.
- C. 1500 mg.
- D. 900 mg.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 280090
Để xử lí rác thải hô hấp của các nhà du hành vũ trụ hay thuỷ thủ trong tàu ngầm ta dùng hóa chất nào?
- A. NaOH rắn.
- B. Na2O2 rắn.
- C. KClO3 rắn.
- D. Than hoạt tính.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 280091
Chất dùng để xử lí các chất rác thải chứa những ion sau: Cu2+, Fe3+, Zn2+, Pb2+, Hg2+.
- A. HNO3
- B. Giấm ăn
- C. Nước vôi dư.
- D. Etanol
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 280092
Hãy cho biết số đồng phân amin bậc II của C4H11N?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 280093
Anilin tác dụng được với những chất nào sau đây: (1) dung dịch H2SO4; (2) dung dịch NaOH; (3) dung dịch Br2; (4) Na.
- A. (3), (4).
- B. (1), (3).
- C. (1), (2).
- D. (2), (3).
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 280094
Có bao nhiêu đp thõa mãn biết ta đốt cháy một amin no đơn chức mạch hở X ta thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol nCO2 : nH2O = 8:11. Biết rắng khi cho X tác dụng với dung dịch HCl tạo muối RNH3Cl.
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 280095
X mạch hở chứa C, H và N trong đó N chiếm 16,09% về khối lượng. X tác dụng được với HCl theo tỉ lệ số mol 1:1. Em hãy tìm X có thể có?
- A. C3H7NH2
- B. C4H9NH2
- C. C2H5NH2
- D. C5H11NH2
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 280096
Khi thủy phân hoàn toàn một tripeptit mạch hở X thu được hỗn hợp sản phẩm gồm ala và gly. Số CTCT của X thỏa mãn là
- A. 6
- B. 3
- C. 9
- D. 12
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 280097
Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit mạch hở X thu được 3 mol Gly,1 mol Ala, 1 mol Val. Mặt khác thủy phân không hoàn toàn X thì thu được hỗn hợp các sản phẩm là : Ala- Gly, Gly-Ala, Gly-Gly-Val. Công thức cấu tạo của X là
- A. Gly –Ala- Gly- Gly- Val
- B. Ala- Gly-Gly-Val-Gly
- C. Gly-Gly- Val- Gly-Ala
- D. Gly- Gly-Ala-Gly-Val
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 280098
Tăng nhiệt độ sôi được sắp xếp tăng dần?
- A. HCOOCH3 < CH3COOH < CH3CH2OH
- B. HCOOCH3 < CH3CH2OH < CH3COOH.
- C. CH3COOH < CH3CH2OH < HCOOCH3.
- D. CH3CH2OH < HCOOCH3 < CH3COOH.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 280099
Cho đồng phân C2H4O2 vào dd NaOH, Na, dd AgNO3/NH3 thì có mấy phản ứng?
- A. 3
- B. 4
- C. 5
- D. 6
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 280100
Những cặp phản ứng (1) CH3COOH và C2H5CHO; (2) C6H5OH và CH3COOH; (3) C6H5OH và (CH3CO)2O; (4) CH3COOH và C2H5OH; (5) CH3COOH và CH≡CH; (6) C6H5COOH và C2H5OH?
- A. (1), (2), (3), (4), (5).
- B. (2), (3), (4), (5), (6).
- C. (2), (4), (5), (6).
- D. (3), (4), (5), (6).
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 280101
Mấy đồng phân este mạch hở C5H8O2 khi thủy phân sinh ra 1 axit và 1 anđehit?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 280102
Để tráng một tấm gương, người ta phải dùng 5,4g glucozo biết H = 95%. Khối lượng bạc bám trên gương là
- A. 6,156 g.
- B. 3,078 g.
- C. 6,48 g.
- D. 5,661 g.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 280103
Gluxit nào tạo ra khi thủy phân tinh bột nhờ men amylaza là gì?
- A. Glucozơ.
- B. Fructozơ.
- C. Saccarozơ
- D. Mantozơ.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 280104
Chất là đường mật ong ?
- A. Saccarozơ
- B. Fructozơ
- C. Glucozơ
- D. Amilopectin
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 280105
Đốt cacbohiđrat nào trong 4 chất sau thì thu được mH2O : mCO2 = 33:88?
- A. C6H12O6.
- B. C12H22O11.
- C. (C6H10O5)n.
- D. Cn(H2O)m.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 280106
Thủy phân 1 kg khoai chứa 20% tinh bột với %H = 75%, thì thu được khối lượng glucozo?
- A. 166,67g
- B. 120g
- C. 123,34g
- D. 162g
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 280107
Tìm CTĐGN của X bên dưới đây biết khi đốt 16,2g cacbohidrat X thu được 13,44 lít khí CO2 (đktc) và 9 gam nước?
- A. C6H10O5
- B. C6H12O6
- C. C12H22O11
- D. Cả B và C
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 280108
Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC?
- A. CH≡CH.
- B. CH2=CH2.
- C. CH2=CHCl.
- D. CHCl=CHCl.